Examples of using Nhảm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhảm nhí, hết sức nhảm nhí.
Có thể điều iem nói là nhảm.
Chắc tôi đang nói nhảm.
Đừng nói nhảm.
Nghe nhảm. Chỉ có mỗi tên ông ta.
Lúc đầu tôi nghĩ ông ấy nói nhảm.
Trước giờ cô ấy vẫn luôn nói nhảm.
Tao nghe mày nói nhảm với bạn rồi.
Nhạc bây giờ quá nhảm.
anh đang nói nhảm.
Đừng nói nhảm.
Vậy sao ông còn làm Chicken George nhảm này?
Đừng có nói nhảm với tôi.
Nghe đây, tôi sẽ không nhảm với anh nữa.
Anh biết đấy, mọi người toàn nói nhảm.
Vậy tức là, Giáo sư Golgota đang nói nhảm.
Có lẽ mình nói nhảm.
Lúc nào cũng giỏi nói nhảm.
Sole, đừng nói nhảm.
Anh cứ nói nhảm.