NHẤC in English translation

lift
nâng
thang máy
nhấc
dỡ bỏ
gỡ bỏ
giơ
vén
ngước
pick up
nhận
nhặt
chọn
đón
lấy
nhấc
cầm
lượm
bắt
thu dọn
get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
raise
tăng
nâng cao
nâng
làm tăng
nuôi
giơ
nuôi dạy
huy động
ra
nêu lên
lifted
nâng
thang máy
nhấc
dỡ bỏ
gỡ bỏ
giơ
vén
ngước
lifting
nâng
thang máy
nhấc
dỡ bỏ
gỡ bỏ
giơ
vén
ngước
picked up
nhận
nhặt
chọn
đón
lấy
nhấc
cầm
lượm
bắt
thu dọn
picking up
nhận
nhặt
chọn
đón
lấy
nhấc
cầm
lượm
bắt
thu dọn
lifts
nâng
thang máy
nhấc
dỡ bỏ
gỡ bỏ
giơ
vén
ngước
raised
tăng
nâng cao
nâng
làm tăng
nuôi
giơ
nuôi dạy
huy động
ra
nêu lên
picks up
nhận
nhặt
chọn
đón
lấy
nhấc
cầm
lượm
bắt
thu dọn
got
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
getting
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
raising
tăng
nâng cao
nâng
làm tăng
nuôi
giơ
nuôi dạy
huy động
ra
nêu lên

Examples of using Nhấc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giờ thì nhấc ngón tay giống như tôi đã làm đi nào.
Now, raise your fingers as I put pressure on them.
Tôi nhấc điện thoại
I got on the phone and, um,
Vì vậy, ông nhấc điện thoại lên gọi vợ, và ông nói.
So he picks up the phone and he calls his wife, and he says.
Soapy đi theo, mạnh bạo bước lại cạnh cô ta, nhấc mũ chào và nói.
Soapy followed, boldly stepping to her side, raised his hat and said.
Nhấc bút.
Raise the pen.
Tôi nhấc điện thoại lên, và ngài nói chuyện với tôi….
I got onto the phone, and he talked to me….
Cô ấy nói gì khi nhấc điện thoại?
What should he say if she picks up the phone?
Nhấc xe đạp.
Raise the bike.
Nó vẫn hoạt động như ngày tôi nhấc nó ra khỏi hộp.
It is working as well today as the day I got it out of its box.
Cô ấy nói gì khi nhấc điện thoại?
What will you say when she picks up the phone?
Nhấc quan tài.
Raise the casket.
Bà ấy không bao giờ nhấc máy.
She never picks up the phone.
Đây, đây, nhấc nó lên.
Here, here, got it.
Nhấc mắt.
Raise the eyes.
Bạn cứ tiếp tục gọi cho họ cho đến khi có người nhấc mấy.
You keep calling and calling until somebody picks up.
Nếu bạn khiêm tốn, Chúa sẽ nhấc bạn lên.
If you humble yourself, God will raise you up.
Tôi gọi trên cả hai điện thoại, không ai nhấc máy.
I call on both phones, nobody picks up the receiver.
Nhấc bản lề nên để nó mở một góc 30 độ.
Lift up the hinge so it opens up at a 30 degree angle.
Đã đến lúc nhấc mông lên và làm một cái gì đó rồi đấy.”( cười).
Time to get off your butt and do something.”(laughs).
Chúng tôi muốn nhấc nó lên, chọn thời gian của chúng tôi.
We want to pick it up, pick our timing up.
Results: 1716, Time: 0.0482

Top dictionary queries

Vietnamese - English