NHẤT LÀ VỀ in English translation

especially about
đặc biệt là về
nhất là về
particularly about
đặc biệt là về
nhất là về
cụ thể là về
notably on
đặc biệt là trên
nhất là về
mostly about
chủ yếu về
hầu hết là về
phần lớn là về
chủ yếu là khoảng
hầu hết về
most is of

Examples of using Nhất là về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ có tiến bộ, nhất là về mặt kỹ thuật.
It just feels like I am getting better, especially on the technical side.
Và điều này có thật, nhất là về Thiên Chúa.
That is true especially with regard to God.
Thủ tướng Viktor Orban thường chỉ trích EU, nhất là về chính sách nhập cư.
Prime Minister Viktor Orban regularly criticizes the EU, particularly over immigration policy.
Chúng tôi nói chuyện với nhau rất nhiều, nhất là về Việt Nam.
We spent a lot today, especially for Vietnam.
Nhiều người đã viết về ông và nhất là về thơ.
He had talked to her of books,--and especially of poetry.
Quý vị nói dối về cách sử dụng, nhất là về số lượng và số lần mà quý vị uống rượu hoặc dùng ma túy.
The person lies about use, especially about how much or how often he or she is using drugs or alcohol.
Trong tương lai sẽ phải tính toán, nhất là về khả năng tác động tới ngân sách.
In future we will have to do some thinking, particularly about the payment of European appropriations.
Nếu Ngài đáng tin, thì chúng ta nên tin Ngài vì lẽ đó, nhất là về chính căn tính của Ngài.
If he is trustworthy, then we should trust him, especially about his own identity.
Nhất là về ý nghĩa của một ngày sắp tới và ý nghĩa của nó đối với tôi”.
Particularly about the meaning of the coming day and its meaning for me.'”.
tôi luôn thích trò chuyện với ông ấy, nhất là về bóng đá".
again at Queen's and I always enjoy chatting to him, especially about football.”.
Hồi tháng trước, EU đã nhất trí khởi động các cuộc đàm phán chính thức với Mỹ, nhất là về vấn đề giảm thuế đối với các hàng hóa công nghiệp.
EU countries agreed last month to start formal trade negotiations with the United States, notably on a deal to cut duties on industrial goods.
Bà còn nói nhiều điều hơn, nhất là về cần thiết phải có giận dữ và một ít thách đố với nền văn hóa truyền thống.
She said more, mostly about the need for anger and a bitter challenge to the mainstream culture.
Ông khuyến khích những người tham gia nghiên cứu và tiếp tục học hỏi, nhất là về tầm quan trọng của tiềm thức.
He encouraged the participants to study and continue to learn, particularly about the importance of the subconscious mind.
Vấn đề thứ hai: rõ ràng khó có thể đưa ra một dự đoán, nhất là về tương lai và những điều chưa từng xảy ra.
And the second problem is that it is always remarkably difficult to make predictions, especially about the future, and things that haven't happened yet.
Khi có một sai sót, hãy biến nó thành cơ hội để học hỏi về điều bạn không biết, nhất là về bản thân mình.
When something goes wrong, turn it into an opportunity to learn something you didn't know- especially about yourself.
họ rất khác, nhất là về người đồng tính.
they're very different, especially about gays.
Anh thật sự phải cẩn thận với lời anh nói, nhất là về ngoại hình của nó, nhé?
You really have to be careful what you say, especially about her looks, okay?
Cái mà hầu hết mọi người quan tâm nhất là về kết nối hệ thống khi sử dụng một camera ip wifi hay hệ thống Camera IP không dây.
What most of you would care most about is the network connection offline when using a wireless IP camera or a wireless IP camera system.
Cabin của Land Cruiser 2020 nổi bật nhất là về mức độ hoàn thiện,
The cabin of Land Cruiser 2020 stands out most in terms of perfection level, Toyota pays attention
Rhaengar người bị sợ hãi bởi những lời tiên tri, nhất là về Azor Ahai.
It's also true that Rhaegar(the father) was obsessed by prophecies, especially the ones about Azor Ahai.
Results: 110, Time: 0.0487

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English