Examples of using Nhỏ hẹp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhu cầu này cho phép các chủ trọ đặt giá cao ngất cho những nơi ở nhỏ hẹp, chẳng hạn như căn hộ 7,5 m2 của Michelle Wong, một bà mẹ đơn thân, với giá thuê 387 USD mỗi tháng.
Sự liên kết tương đối gần gũi mà Liên minh liên bang đại diện, trước tiên sẽ không phải là điều thực tiển vượt xa hơn có lẽ ngay cả một vùng nhỏ hẹp như một phần của Tây Âu,
Nhu cầu này cho phép các chủ trọ đặt giá cao ngất cho những nơi ở nhỏ hẹp, chẳng hạn như căn hộ 7,5 m2 của Michelle Wong, một bà mẹ đơn thân, với giá thuê 387 USD mỗi tháng.
vùng đất xinh đẹp xây trên hệ thống kênh đào nhỏ hẹp này hoàn toàn có thật.
Trong trường hợp đó, dịch vụ mà bạn có thể cung cấp ra cộng đồng sẽ nhỏ hẹp hơn, nhưng vẫn là rất hữu ích đối với những người mà bạn cộng tác, và khoản trợ cấp này sẽ giúp trang trải các chi tiêu hành chính của tổ chức bạn.
đang tỏ ra lo lắng, bà cố tình lái xe càng nhanh càng tốt trên những con đường Scotland nhỏ hẹp.
Trong trường hợp đó, dịch vụ mà bạn có thể cung cấp ra cộng đồng sẽ nhỏ hẹp hơn, nhưng vẫn là rất hữu ích đối với những người mà bạn cộng tác, và khoản trợ cấp này sẽ giúp trang trải các chi tiêu hành chính của tổ chức bạn.
kết quả họ thành tựu hẳn phải nhỏ hẹp hơn giáo đồ Đại thừa.
Pháp Luật sẽ xem xét khởi tố một phạm vi nhỏ hẹp của vấn đề tội phạm liên quan đến cần sa, chẳng hạn như bán cần sa cho trẻ em.
Kẻ nào vất bỏ nó đi, kẻ ấy cũng sẽ chỉ làm một bước nhảy không chắc chắn qua cái hố nhỏ hẹp, bởi vì kẻ ấy không quen làm động tác tự do theo kiểu ấy.
Trải dài từ các đại lộ trung tâm náo nhiệt cho tới những đường phố nhỏ hẹp trong các xóm nhà, hệ thống tuyến buýt trải rộng này là căn bản của vận chuyển công cộng ở đây.
Chúng ta phải nhìn xa hơn những giới hạn nhỏ hẹp của hiện tại
Shimla, India-- Diễn viên điện ảnh Hollywood Richard Gere đang dự trù sửa chữa một con đường nhỏ hẹp đầy ổ gà trên núi dẫn đến trú xứ của Ðức Ðạt Lai Lạt Ma ở thị trấn Dharamsala.
cửa hàng đều nhỏ hẹp, nhiều nơi không có điều hoà,
được thiết kế để lắp đặt trong nhiều không gian nhỏ hẹp.
tất cả nước từ đại dương vào trong lục địa qua các kênh đào nhỏ hẹp.
chỉ là một con đường cỏ nhỏ hẹp dẫn tới thiên đường.
Một chuyên gia y tế giấu tên giải thích với Reuters rằng“ tiếp xúc gần” có nghĩa là cùng ở trong một không gian nhỏ hẹp với một bệnh nhân bị nhiễm bệnh trong một thời gian dài.
không hội thánh nào có thể nhỏ hẹp hơn một địa phương, và không một hội thánh nào rộng lớn hơn một địa phương.
thể định hướng lại, không gian nhỏ hẹp, giống như hành lang này, làm cho chúng có vẻ lớn hơn.