Examples of using Nhỏ mọn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đó là nhỏ mọn, tuân thủ dai dẳng với yêu cầu chính thức.
Trong khi ông đang chơi trò quyền lực nhỏ mọn này. Tôi không thể ngồi trên ghế cả ngày.
Đàn ông có thể không giàu, không đẹp, không chức cao vọng trọng… nhưng tuyệt đối không thể là người chấp nhặt và nhỏ mọn.
Họ nhìn rất giống nhau, điều mà họ lấy làm hạnh phúc bởi vì nó xóa bỏ những thói so sánh nhỏ mọn mà rất phổ biến trong xã hội Trái đất.
Cái chết hợp nhất cũng như là chia li; nó khiến mọi cảm xúc nhỏ mọn đều phải lặng im.
đã có biết bao kẻ đem đến những cái ác nhỏ mọn tầm thường?
vị kỷ và nhỏ mọn, mọi dối trá,
sống một cuộc sống nhỏ mọn buồn chán.
Có thể thiếu sự lịch sự chút Có vẻ nhỏ mọn với cô.
Cái chết hợp nhất cũng như là chia ly; nó khiến mọi cảm xúc nhỏ mọn đều phải lặng im- Balzac.
Về với cái nhà máy to lớn, xấu xí làm ra những chiếc xe nhỏ mọn, xấu xí.
John đã cố gắng kêu la với Thượng Đế cho lòng thương xót, nhưng anh đã bị ngừng lại đột ngột bởi ý nghĩ về sự nhỏ mọn thế nào mà anh xứng đáng với nó.
Phó thác trong tay Chúa ngay từ bây giờ, từ những vấn đề nhỏ mọn trong cụôc sống, nhưng cả những vịêc trọng đại nữa, luôn luôn phó thác trong tay Chúa!
Thánh Augustinô nói:“ Những việc nhỏ thì thực là nhỏ mọn, nhưng trung thành trong những việc nhỏ thì lại là việc lớn lao.”.
Ngài thích để Ngài được chất chứa trong những gì là nhỏ mọn, không như chúng ta, thành phần luôn muốn có một cái gì đó to lớn hơn.
không để bản thân bị thao túng bởi những lợi ích nhỏ mọn.
Sự sống trổ sinh yêu thương và cuộc sống luôn mở ra một con đường giữa những toan tính ích kỷ và nhỏ mọn của chúng ta.
Cô bắt đầu cảm thấy ở trường và mọi nơi khác, mọi người chỉ quan tâm đến những vấn đề nhỏ mọn.
Nhưng đó là một địa ngục toàn đấu đã chính trị, và… nhỏ mọn, rác rưởi, và cơ bản chỉ làm theo Goldberger.
và… chỉ làm theo Goldberger. nhỏ mọn, rác rưởi, và cơ bản Sake?