NHỎ MỌN in English translation

petty
nhỏ
vặt
nhỏ nhặt
nhỏ mọn
hạ
tầm thường
tiểu
quèn
little
ít
nhỏ
một chút
hơi
nhóc
pettiness
nhỏ nhen
sự tầm thường
nhỏ mọn
small things
chuyện nhỏ
điều nhỏ
việc nhỏ
một vật nhỏ
nhỏ nhoi
thứ nhỏ
nhỏ thôi
một điều
một điều nhỏ bé
một điều nhỏ nhoi
mean-spirited
punctilious
paltry
ít ỏi
nhỏ
chỉ

Examples of using Nhỏ mọn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đó là nhỏ mọn, tuân thủ dai dẳng với yêu cầu chính thức.
as you may have guessed, is the pedantry, that is petty, nagging compliance with formal requirements.
Trong khi ông đang chơi trò quyền lực nhỏ mọn này. Tôi không thể ngồi trên ghế cả ngày.
I can't sit on the bench all day while you play out this little power trip.
Đàn ông có thể không giàu, không đẹp, không chức cao vọng trọng… nhưng tuyệt đối không thể là người chấp nhặt và nhỏ mọn.
Men may not be rich, not beautiful, do not expect significant dignitaries… but absolutely can not be picked up and punctilious observance.
Họ nhìn rất giống nhau, điều mà họ lấy làm hạnh phúc bởi vì nó xóa bỏ những thói so sánh nhỏ mọn mà rất phổ biến trong xã hội Trái đất.
They look very much alike, which they are happy about because it erases the pettiness of comparing looks which is so predominant to Earth society.
Cái chết hợp nhất cũng như là chia li; nó khiến mọi cảm xúc nhỏ mọn đều phải lặng im.
Death unites as well as separates; it silences all paltry feeling.
đã có biết bao kẻ đem đến những cái ác nhỏ mọn tầm thường?
worked at Auschwitz camp, but how many Germans did support and carry this banal little evil?
vị kỷ và nhỏ mọn, mọi dối trá,
every bit of laziness and selfishness and pettiness, every lying, cheating,
sống một cuộc sống nhỏ mọn buồn chán.
living your sad, sad little life.
Có thể thiếu sự lịch sự chút Có vẻ nhỏ mọn với cô.
It may lack a certain adolescent flair, but my way works! It may look like bean-counting to you.
Cái chết hợp nhất cũng như là chia ly; nó khiến mọi cảm xúc nhỏ mọn đều phải lặng im- Balzac.
Death unites as well as separates; it silences all paltry feeling.- HONORE DE BALZAC.
Về với cái nhà máy to lớn, xấu xí làm ra những chiếc xe nhỏ mọn, xấu xí.
Back to your big ugly factory making its ugly little cars.
John đã cố gắng kêu la với Thượng Đế cho lòng thương xót, nhưng anh đã bị ngừng lại đột ngột bởi ý nghĩ về sự nhỏ mọn thế nào mà anh xứng đáng với nó.
John tried to cry out to God for mercy, but he was stopped abruptly by the thought of how little he deserved it.
Phó thác trong tay Chúa ngay từ bây giờ, từ những vấn đề nhỏ mọn trong cụôc sống, nhưng cả những vịêc trọng đại nữa, luôn luôn phó thác trong tay Chúa!
Trusting God begins now, in the small things in life, but also in great problems: always trusting the Lord!
Thánh Augustinô nói:“ Những việc nhỏ thì thực là nhỏ mọn, nhưng trung thành trong những việc nhỏ thì lại là việc lớn lao.”.
William Temple said,“Little things are little things; but faithfulness in little things is a very great thing.”.
Ngài thích để Ngài được chất chứa trong những gì là nhỏ mọn, không như chúng ta, thành phần luôn muốn có một cái gì đó to lớn hơn.
He prefers to let himself be contained in little things, unlike ourselves, who always want to possess something greater.
không để bản thân bị thao túng bởi những lợi ích nhỏ mọn.
sisters that we need to support and love, without letting ourselves be manipulated by petty interests1.
Sự sống trổ sinh yêu thương và cuộc sống luôn mở ra một con đường giữa những toan tính ích kỷ và nhỏ mọn của chúng ta.
Living shoots of love and life that always open up a path in the midst of our selfish and meagre calculations.
Cô bắt đầu cảm thấy ở trường và mọi nơi khác, mọi người chỉ quan tâm đến những vấn đề nhỏ mọn.
For the first time she began to feel that at school as well as everywhere else people were only concerned with trivialities.
Nhưng đó là một địa ngục toàn đấu đã chính trị, và… nhỏ mọn, rác rưởi, và cơ bản chỉ làm theo Goldberger.
There was a hell of a lot of political infighting and petty, petty shit, and then basically the old man stepped on Geiberger's throat.
và… chỉ làm theo Goldberger. nhỏ mọn, rác rưởi, và cơ bản Sake?
There was a hell of a lot of political infighting and petty, petty shit, and then basically?
Results: 139, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English