NHỚ ANH in English translation

miss you
nhớ anh
nhớ em
nhớ bạn
nhớ cậu
nhớ cô
nhớ ông
nhớ ngươi
bỏ lỡ bạn
nhớ con
nhớ cháu
remember you
hãy nhớ rằng bạn
nhớ bạn
nhớ anh
nhớ
nhớ cậu
nhớ ông
nhớ em
đừng quên rằng bạn
hãy nhớ rằng con
thought you
nghĩ rằng bạn
nghĩ anh
nghĩ cô
nghĩ cậu
nghĩ em
nghĩ ông
nghĩ ngươi
cho rằng bạn
tin rằng bạn
nghĩ chị
missed you
nhớ anh
nhớ em
nhớ bạn
nhớ cậu
nhớ cô
nhớ ông
nhớ ngươi
bỏ lỡ bạn
nhớ con
nhớ cháu
misses you
nhớ anh
nhớ em
nhớ bạn
nhớ cậu
nhớ cô
nhớ ông
nhớ ngươi
bỏ lỡ bạn
nhớ con
nhớ cháu
missing you
nhớ anh
nhớ em
nhớ bạn
nhớ cậu
nhớ cô
nhớ ông
nhớ ngươi
bỏ lỡ bạn
nhớ con
nhớ cháu
remembered you
hãy nhớ rằng bạn
nhớ bạn
nhớ anh
nhớ
nhớ cậu
nhớ ông
nhớ em
đừng quên rằng bạn
hãy nhớ rằng con
remembers you
hãy nhớ rằng bạn
nhớ bạn
nhớ anh
nhớ
nhớ cậu
nhớ ông
nhớ em
đừng quên rằng bạn
hãy nhớ rằng con

Examples of using Nhớ anh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nhớ anh, Christmas.
I missed you, Christmas.
Hắn chỉ nhớ anh như một người đã cố cứu mạng hắn.
He remembers you as the man who tried to save his life.
Được rồi, nếu tôi nói tôi vẫn nhớ anh, anh sẽ yên lặng được chứ?
Okay, if I say that I remember you, will you stop talking?
Tôi nhớ anh nói đây là câu chuyện hay cơ mà.
I thought you said this was a good story.
Randy, em ngồi đây mà nhớ anh, chỉ mong có anh ở bên.
Randy, I'm sitting here missing you, just wishing you were here.
Họ cũng nhớ anh đã mang theo nó khi thanh toán tiền.
Both remembered you having it when you paid them.
Con bé thực sự nhớ anh, Tommy!
She really misses you, Tommy!
Lần đầu tiên em nhắn tin cho anh rằng em nhớ anh.
The first thing I started to write, was that I missed you.
Không. Nó rất nhớ anh.
No.- She certainly remembers you.
Tôi nhớ anh nói muốn mua nhà, phải không?
I remember you saying something about wanting to buy a house, right?
Tôi nhớ anh nói rằng cái lỗ đã trống!
I thought you said the hole was cleared!
Em đã bắt đầu nhớ anh ngay khi chúng ta vừa nói tạm biệt.
I started missing you as soon as we said goodbye.
Tôi nhớ anh là ai.
I remembered you, of course.
Em muốn nói là nó nhớ anh nhưng chuyện này thật nhảm nhí.
I would say that he misses you, but that would be bullshit.
Ikaris. Tôi nhớ anh.
Ikaris. I missed you.
Không. Nó rất nhớ anh.
She certainly remembers you. No.
Này tôi nhớ anh hồi ở học viện.
Hey, man, I remember you back at the academy-- a stack of books with legs.
Nhớ anh.
Missing you.
Mọi người đều nhớ anh khi anh đi.
Everyone misses you when you're gone.
Họ cũng nhớ anh đã mang theo nó khi thanh toán tiền.
They remembered you had it when you paid them.
Results: 1042, Time: 0.054

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English