NHỮNG KHỐI U NÀY in English translation

Examples of using Những khối u này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những khối u này có thể phát triển trong toàn bộ hệ thống tiêu hóa,
Although these tumors can be found anywhere in the digestive tract, most(about 60% to 70%)
Hầu hết những khối u này được điều trị bằng phẫu thuật
Most of these tumors are treated with surgery or by taking a
Ở HNPCC, những người bị ảnh hưởng có ít khối u hơn, nhưng những khối u này có thể trở nên ung thư nhanh hơn bình thường.
In HNPCC, affected people have fewer polyps, but these polyps can become cancerous more quickly than normal.
Hệ thống miễn dịch nhìn thấy những khối u này là ngoại lai- chúng được thúc đẩy bởi hàng trăm đột biến di truyền, dẫn đến sự tăng trưởng vô hạn và được nhận ra bởi hệ thống miễn dịch cơ thể.
The immune system sees these tumors as foreign- they are fueled by hundreds of genetic mutations, which drive their growth and are recognized by the body.
Nhưng rủi thay, đại đa số những khối u này phát triển trong bụng,
But unfortunately, the vast majority of these tumours progress within the abdomen,
Đôi khi những khối u này có thể ảnh hưởng đến dây thần kinh nào đó tới mắt
Sometimes these tumors can affect certain nerves to the eye and part of the face,
Những khối u nàynhững phát hiện ngẫu nhiên thường gặp khi khám nghiệm tử thi
These tumors are frequent incidental findings at post mortem examination and appear to have produced no significant metabolic disorder;
Ngoài ra, khi những khối u này phát triển, một số tế bào ung
In addition, as these tumours grow, some cancer cells can break off
Tuy nhiên, khi một khối u tiên tiến lan truyền đến chính gan, những khối u này có thể tiết ra các hóa chất không bị vô hiệu hóa trước khi đi đến dòng máu.
However, when an advanced tumor spreads(metastasizes) to the liver itself, these tumors may secrete chemicals that aren't neutralized before reaching the bloodstream.
Hệ thống miễn dịch nhìn thấy những khối u này là ngoại lai- chúng được thúc đẩy bởi hàng trăm đột biến di truyền, dẫn đến sự tăng trưởng vô hạn và được nhận ra bởi hệ thống miễn dịch cơ thể.
The immune system sees these tumours as foreign- they are fuelled by hundreds of genetic mutations, which drive their growth and are recognised by the body.
Những khối u này có xu hướng gây triệu chứng sớm hơn trong quá trình phát triển của bệnh, với các triệu chứng liên quan đến sự hiện diện của khối u gần đường thở.
These tumors tend to cause symptoms earlier on in the course of the disease, with symptoms related to the presence of the tumor near the airway.
Những khối u này sẽ được điều trị bằng cách soi bàng quang
These tumours will be treated with Cystoscopy and transurethral resection of the tumour
Một giả thuyết khác cho rằng thai nhi thứ hai thực sự là một dạng khối u phức tạp gọi là u quái thai; những khối u này có thể phát triển các loại mô khác nhau cùng một lúc, bao gồm cả tóc và răng.
Another theory holds that the second“fetus” is actually a complex form of tumor called a teratoma; these tumors can develop different types of tissues at once, including hair and teeth.
Bác sĩ phẫu thuật điều trị những khối u này phải có kiến thức và kinh nghiệm với các kỹ thuật chuyên biệt để loại bỏ những khối u này với chấn thương tối thiểu đến các mô bình thường xung quanh.
The surgeon caring for these tumors must have knowledge and experience with specialized techniques for removing these tumors with minimal trauma to surrounding normal tissues.
Các phát hiện được rút ra từ đánh giá nhận thức với 80 người qua khỏi những khối u này và một nhóm chứng 40 người kiểm soát khác tương tự không có những khối u ác tính này..
The findings are drawn from cognitive assessments for 80 survivors of these tumors and a control group of 40 otherwise similar people who didn't have these malignancies.
Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu muốn biết cách thức chức năng nhận thức có thể thay đổi theo thời gian ở những bệnh nhân có những khối u này điều trị cả hóa trị và xạ trị.
For the current study, researchers wanted to see how cognitive function might change over time in patients with these tumors who had both chemo and radiation.
trong điều trị bệnh nhân có những khối u này cứ như chúng là ung thư xâm lấn.
violating the principle of“first, do no harm” in treating patients with these tumors as though they have invasive cancer.
trong điều trị bệnh nhân có những khối u này cứ như chúng là ung thư xâm lấn.
violating the principle of“first, do no harm” in treating patients with these tumors as though they have invasive cancer.
Những lý do chính xác việc liên quan giữa nước ngọt và những khối u này có thể không rõ ràng, nhưng thông điệp gửi
The exact reasons for the connection between sodas and these tumors may be unclear, but the message for consumers is still simple, said Dr. Igor Astsaturov,
họ gọi là“ bản đồ” của những khối u này.
creating what they describe as an'atlas' of these tumors.
Results: 147, Time: 0.0213

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English