NHỮNG NGƯỜI DÀNH in English translation

who spend
những người dành
ai dành
những người tiêu
ai đã dùng
những người chi
those who take
những người dùng
những người dành
những người mất
những người đi
những người nhận
những người mang
những người lấy
những người chụp
những người thực hiện
những người coi
people who dedicate
những người dành
những người hiến
who spent
những người dành
ai dành
những người tiêu
ai đã dùng
những người chi
who spends
những người dành
ai dành
những người tiêu
ai đã dùng
những người chi
those that devote
those who give
những người cung cấp cho
những người cho
những kẻ cho
những người đưa ra
những người dành
những người đã dâng cho
những ai cho

Examples of using Những người dành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cung cấp giá trị bằng cách trả lời những người dành thời gian để lại cho bạn ý kiến.
Deliver it by recognizing the people who take time to comment.
Bởi nhân viên công ty chính là những người dành nhiều thời gian nhất trong văn phòng.
Our employees are the people who spend the most time in the office.
những người dành 1.500 phút trở lên để hoạt động thể chất trong thời gian nhàn rỗi mỗi tuần giảm 46% nguy cơ tử vong chung.
And those who spent 1,500 minutes or more being physically active in their leisure time each week experienced a 46 percent decrease in their overall mortality risk.
Nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người dành thời gian học ngoại ngữ đã cải thiện sự tập trung.
Research has shown that those people who spend time learning a foreign language have improved focus.
À à, còn có cả những người dành nguyên một tháng,
Aahh, but there were some people who spent an entire month,
Kết quả là những người dành tiền cho người khác cảm thấy hạnh phúc hơn vào cuối ngày.
The people who spent money on others were much happier at the end of the day.
Những người theo dõi tốt nhất của bạn sẽ là những người dành thời gian để kiểm tra hồ sơ của bạn trước khi đi theo bạn.
Your followers will be people who take the time to see your profile before following you.
Hãy suy nghĩ của tất cả những người dành tuần cuối tuần của họ khôi phục,
Think of all the people who spend their weekends restoring, cleaning and driving“classic cars” that other people
Những người dành thời gian để liệt kê những điều họ cần biết ơn sẽ cảm thấy hạnh phúc và khỏe mạnh hơn.
People who take the time to focus on the things they are grateful for are happier and healthier.”.
Đó là những người dành thời gian để tiết kiệm tiền,
There are those who will spend time to save money and those who will
Đây là đặc biệt quan trọng để làm người đàn ông khởi động những người dành nhiều thời gian ngồi trước bàn làm việc hoặc ngồi sau tay lái.
This is particularly important for those who spent a lot of time sitting while driving or at work.
Cung cấp giá trị bằng cách trả lời những người dành thời gian để lại cho bạn ý kiến.
Deliver it by responding to the people who take time to comment.
Những người dành thời gian để liệt kê những điều họ cần biết ơn sẽ cảm thấy hạnh phúc và khỏe mạnh hơn.
People who take the time to list things they are grateful for are happier and healthier.
Chỉ có những người dành thời gian để bảo vệ đức tin của họ,
Only those who spend time protecting their faith, through prayer and the sacraments,
Nhưng, luôn luôn có những người dành sự quan tâm của họ đến một cấp độ hoàn toàn mới và muốn nổi bật.
But, there are always people who take their interest to a whole new level and want to stand out.
Những người theo dõi tốt nhất của bạn sẽ là những người dành thời gian để kiểm tra hồ sơ của bạn trước khi đi theo bạn.
Your best followers will be people who take the time to check out your profile before following you.
Những người dành nhiều thời gian phán xét người khác thường dành rất ít thời gian cho bản thân mình.
People who spend a lot of time judging others generally spend very little time working on themselves.
Những người dành nhiều thời gian ở bãi biển có thể chọn mua một nơi.
People who spend a lot of time at the beach might choose to buy a place.
Những người dành thời gian quan tâm đến người khác không có biểu hiện gì là tăng nguy cơ tử vong do stress cả, Hoàn toàn không.
People who spent time caring for others, showed absolutely no stress related increase in dying, zero.
Có một cộng đồng các chuyên gia ra có những người dành thời gian của họ để xem xét các loại hình dịch vụ, và họ thường khá kỹ lưỡng.
There is a community of professionals out there who take their time to review this kind of services, and they are usually quite thorough.
Results: 371, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English