Examples of using Những người làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trở lại với chuyện những người làm việc nơi đây.
Tôi chỉ muốn hiểu rõ những người làm việc cho mình, LeAnn.
Rất thích hợp cho những người làm việc tại trung tâm thành phố.
Những người làm việc khuya hay làm ca đêm.
Những người làm việc tại Vatican đã vâng lệnh ĐHY Dias nhiều hơn là ĐHY Bertone”.
Có những người làm việc vì.
Những người làm việc toàn thời gian được tuyển dụng trong lĩnh vực học tập của họ.
Những người làm việc muộn.
Nếu bạn quan tâm đến những người làm việc cùng với.
Những người làm việc trong thiết kế có trình độ Level 4 hoặc cao hơn.
Chỉ nghĩ, bản thân những người làm việc cho nó phải là những người đặc biệt.
Những người làm việc ở đây.
Tôi rất tự hào về những người làm việc tại nhà máy này.
Và những người làm việc ở đây là gia đình tôi.
Tôi đoán những người làm việc cho tôi đã.
Cô biết những người làm việc ở đây.
Đặc biệt là những người làm việc ở đây.
Hầu hết những người làm việc chăm chỉ để đạt được sự giàu có và thành công.
Hầu hết những người làm việc chăm chỉ để đạt được sự giàu có và thành công.