NHỮNG NGUY CƠ NÀY in English translation

these risks
nguy cơ này
rủi ro này
these hazards

Examples of using Những nguy cơ này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người sử dụng lao động nên thông báo cho nhân viên về những nguy cơ nàynhững ảnh hưởng tiềm tàng của chúng đối với sức khỏe sinh sản
Employers should inform employees about these hazards and their potential effects on reproductive and fetal health, and request that they notify the
WB đang kêu gọi phải tập trung vào những nguy cơ này, đối mặt ở cả các nước phát triển
the World Bank is calling for immediate attention to be paid to these dangers, which face both developed and developing countries,
Nhà ở những khu vực đất thấp dễ bị ngập lụt vì bão và những nguy cơ này có thể hiển hiện sớm hơn nhiều như chúng ta đã
Homes in low-lying areas are also more susceptible to storm flooding and these risks could be realized on a much shorter timeline as we have seen time
Thông qua việc xác định các nguy cơ có thể xảy ra cho việc vận hành và xác định các biện pháp để quản lý( kiểm soát) những nguy cơ này, các tiêu chuẩn cho một nơi làm việc an toàn và lành mạnh được đặt ra.
Through identification of the Hazards applicable for our operations and identification of measures to manage(control) these Hazards we set the standards for a safe and healthy workplace.
Khi được thực hiện bởi những phẫu thuật viên kinh nghiệm, những nguy cơ này là rất hiếm(<
When performed by experienced surgeons, these risks are very rare(<2%) and make the rate of adverse side effects
Trong những nguy cơ này là virus tẩy hết toàn bộ các hệ thống,
Among these dangers are viruses erasing entire systems, intruders breaking into systems
Các nhóm khủng bố có thể sử dụng các công nghệ, hóa chất, vật liệu và thiết bị để tạo ra các kết quả mong muốn và những nguy cơ này thường xuất hiện
Terrorists may use technologies, chemicals, materials and equipment to produce the desired result and these hazards usually occur with little
Những nguy cơ về ăn uống chiếm hơn 10% bệnh tật trên toàn thế giới; những nguy cơ này bao gồm chế độ ăn nhiều muối
Dietary risks account for more than 10 percent of ill health worldwide; these risks include diets high in salt and low in vegetables, whole grains, fruit, nuts
Những nguy cơ này bao gồm việc lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm… FDA tin
These risks include the transmission of infectious diseases… FDA believes that the proper cleaning and sterilization of breast
Chúng tôi… yêu cầu các ngài gấp rút làm việc với các đồng nghiệp ở quốc hội nhằm tìm ra giải pháp tránh cú shock của một Brexit không có thỏa thuận vào ngày 29/ 3 và loại bỏ những nguy cơ này đối với người tiêu dùng Anh.”.
We are therefore asking you to work with your colleagues in Parliament urgently to find a solution that avoids the shock of a no deal Brexit on 29 March and removes these risks for UK consumers.”.
các nguy cơ được giảm thiểu và những nguy cơ này là hợp lý khi so sánh với những lợi ích của nghiên cứu.
it is well designed, that the risks are as low as possible, and that these risks are reasonable when compared to the possible benefits of the research.
Chúng tôi… yêu cầu các ngài gấp rút làm việc với các đồng nghiệp ở quốc hội nhằm tìm ra giải pháp tránh cú shock của một Brexit không có thỏa thuận vào ngày 29/ 3 và loại bỏ những nguy cơ này đối với người tiêu dùng Anh.”.
We are therefore asking you to work with your colleagues in Parliament urgently to find a solution that avoids the shock of a no-deal Brexit on 29 March and removes these risks for British consumers".
Chúng tôi… yêu cầu các ngài gấp rút làm việc với các đồng nghiệp ở quốc hội nhằm tìm ra giải pháp tránh cú shock của một Brexit không có thỏa thuận vào ngày 29/ 3 và loại bỏ những nguy cơ này đối với người tiêu dùng Anh.”.
We are… asking you to work with your colleagues in parliament urgently to find a solution that avoids the shock of a no-deal Brexit on 29 March and removes these risks for UK consumers.
Tuyên bố được đưa ra tại hội nghị thượng đỉnh là lời gợi ý nhằm giữ cho công nghệ chỉnh sửa gen đi theo hướng an toàn trong việc điều trị:“ Chỉnh sửa gen dòng mầm có thể được chấp nhận trong tương lai nếu những nguy cơ này được giải quyết”.
The statement made at the Summit summit pleads for clearing a path for the safe implementation of gene editing technology in treatments:" Germline genome editing could become acceptable in the future if these risks are addressed.".
đã lưu ý rằng việc hiểu những nguy cơ này là hoàn toàn cần thiết.
the other risks listed, and the report's authors noted that understanding these risks is absolutely necessary.
Nhưng khoảng thời gian theo dõi 18 năm chỉ ra rằng mặc dù có những nguy cơ này, phụ nữ dùng hormon có tỷ lệ tử vong vì bệnh tim ung thư vú và các nguyên nhân khác tương tự như những người uống giả dược.
But about 18 years of follow-up showed that despite those risks, women had similar rates of deaths from heart disease, breast cancer and all other causes as those who took dummy pills.
Hầu hết những nguy cơ này liên quan tới sự tương tác giữa các bộ phận làm việc,
Most of these risks relate to direct interactions between the type of work, the organizational and managerial environment,
Tất cả cuộc phẫu thuật đều có nguy cơ và là nhân viên y tế, chúng ta cần đưa ra những hướng dẫn để làm nhẹ đi những nguy cơ này và cung cấp môi trường an toàn nhất cho bệnh nhân nhi của chúng ta.”.
All surgery has inherent risk, and as health care providers we need to establish guidelines which mitigate those risks and provide the safest environment for our pediatric patients," he added.
Tuyên bố được đưa ra tại hội nghị thượng đỉnh là lời gợi ý nhằm giữ cho công nghệ chỉnh sửa gen đi theo hướng an toàn trong việc điều trị:“ Chỉnh sửa gen dòng mầm có thể được chấp nhận trong tương lai nếu những nguy cơ này được giải quyết”.
The statement released at the summit's close makes a plea to keep open a path for safely translating gene-editing technology into treatments:“Germline genome editing could become acceptable in the future if these risks are addressed.”.
chỉ ra rằng biến đổi khí hậu sẽ làm trầm trọng thêm những nguy cơ này trong những năm tới.
wellbeing caused by depleted sources of safe water and the ways climate change will intensify these risks in coming years.
Results: 78, Time: 0.0225

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English