Examples of using Nil in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bặm ở vùng Awerial, bên kia Sông Nil.
giá trị sẽ là nil nếu downcast là không thể.
khoảng 8 dặm từ phía bên kia sông Nil.
ID của người dùng khác, nil, 0, chuỗi rỗng,
này ông đứng bên bờ sông Nil.
function, nil, userdata, thread.
Một nil Slice không có bất kỳ mảng cơ sở nào,
Trong ngôn ngữ Objective- C, thông tin có thể gởi tới một đối tượng nil( được hiểu
Sau khi bà Ethel qua đời vào năm 1960, thì tập bản thảo được chuyển cho người bạn thân Anne Nil.
Khi bạn sử dụng phương pháp này và khi gặp 1 giá trị nil, thì đoạn code sẽ dừng việc thực thi nó.
Có thể dùng câu lệnh if để kiểm tra xem một biến optional có chứa dữ liệu hay không bằng cách so sánh với giá trị nil.
Do đó, ARC sẽ tự động set weak reference thành nil khi instance tham chiếu đã deallocated.
Một nguồn tin cảnh sát cho Đài truyền hình Syria biết khu thương mại trên Đại lộ Nil nơi người dân thường đi dạo vào ban đêm bị tấn công.
Weak luôn được khai báo là optional vì giá trị của biến có thể đặt là nil.
Lần theo con đường mòn của những người tiên phong đầu tiên trên Church Rock Heritage Loop hay đạp xe địa hình tới Trang Trại Nil Desperandum trên Sông Tidbinbilla.
Một nguồn tin cảnh sát nói với kênh truyền hình Syria rằng khu mua sắm trên đường Nil, nơi người dân thường đi dạo vào buổi tối, bị cháy dữ dội.
Nên nhớ, nếu bạn không sử dụng EnsureAuthenticated bạn có thể nhận giá trị nil cho user và claims.
Không có nil tốc độ cao;
nó gợi ý để có được những thiết bị thu tín hiệu truyền hình vệ tinh cho nil.
khi Kathy Burke chiến thắng cho vai diễn trong" Nil by mouth" của đạo diễn Gary Oldman.