Examples of using Nom in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kế đến bạn phải trông nom và bảo vệ nó.
Om Nom đang đói đói
Nom anh ấy giống
Một rủi ro kỳ diệu đã vô tình dịch chuyển Om Nom đến một thế giới huyền bí đầy chứa câu đố thách thức người chơi ở mọi lứa tuổi.
Chiếc máy nom ít dùng
Giúp Om Nom tìm đường về nhà… ra khỏi khu rừng, qua một cái ao và bãi phế liệu, vào thành phố và hơn thế nữa!
Ban đêm thành phố Seoul nom giống một đô thị Công giáo, vì có rất nhiều thánh giá trên các nhà thờ, trường học và bệnh viện.
Một ngày nọ, chúng tôi được đưa cho những bộ quần áo nom giống như trang phục múa
ông lấy nom de guerre là Abu Ammar.
Nom anh ấy giống
TS N: Làm ơn mô tả, linh hồn Rachel nom ra sao với cô vào khoảnh khắc này?
Messi nom mạnh mẽ hơn,
Ngài Oliver, nom vừa bối rối vừa ngượng ngùng,
Cậu không cần phải nhát như thỏ thế, ngay cả khi nom cậu khá giống một chú thỏ đấy.
Một ngày nọ, chúng tôi được đưa cho những bộ quần áo nom giống như trang phục múa
Jem tạo được một ông Avery nom cáu kỉnh.
Jane thấy bà Jacobs lấp ló ngoài cửa, nom như đang bừng bừng lửa giận.
Những mẫu mà Botta gởi về Paris nom hoàn toàn khác với những mẫu mà Niebuhr mang về nhà từ Persepolis.
Một ngày nọ, chúng tôi được đưa cho những bộ quần áo nom giống như trang phục múa
Một ngày nọ, chúng tôi được đưa cho những bộ quần áo nom giống như trang phục múa