Examples of using Object của công chúa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong lúc đó, Object của công chúa đã bước vào thành phố.
Nó đến từ Object của công chúa.
Là Object của công chúa!
Object của công chúa, Baby Magnum,
Sao Object của công chúa chưa phản công!?”.
Trong lúc đó, Object của công chúa cũng không chỉ đứng xem.
Thấy cách Object của công chúa càn hết chỗ cây đó chưa?”.
Tuy nhiên, Object của công chúa đang xuất kích từ chỗ đoàn xe.
Và họ còn có cả Object của công chúa.
Có vẻ như, chúng ta sẽ làm việc với Object của công chúa đấy!
Tớ cũng hỏi vậy với bên bảo dưỡng Object của công chúa.
Tri- Core không nhắm vào thân cầu Object của công chúa.
Nếu Object của công chúa đang ở trạng thái 100%
Quenser nhận ra Object của công chúa và của Đồng Minh Tình Báo đã dừng chuyển động được một lúc.
Object của công chúa đã bị hư hại trong trận chiến chống lại Break Carrier và đạn pháo railgun cũng như coilgun của con bé vẫn chưa được bổ sung.
Object của công chúa đang trong quá trình sửa chữa mọi hư hại mà nó đã nhận trong những trận chiến khác nhau.
Nếu chúng đến vị trí đủ gần để hạ Object của công chúa thì con bé sẽ không thể nào chạy thoát được.”.
Object của công chúa vẫn đang chiến đấu,
Hai Object hẳn sử dụng động cơ đẩy khác nhau, vì tiếng ầm ầm như đám mây sét chỉ phát ra từ Object của công chúa.
Quenser gửi một đường truyền đến khu căn cứ bảo dưỡng thông qua ăng- ten quy mô lớn trên Object của Công chúa.