Examples of using Orthodox in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
St Cyril the Archbishop of Alexandria Eastern Orthodox icon and synaxarion Early Church Fathers:
Mệnh giá: ethiopian orthodox.
Mệnh giá: modern orthodox.
Đế chế Holy và nhà thờ Orthodox.
Được kiểm định bởi Orthodox Union.
Xin đừng nhầm lẫn với Eastern Orthodox.
Được kiểm định bởi Orthodox Union.
Russian Orthodox Portal, tiếng Nga.
Mệnh giá: modern orthodox.
Sri Lanka chủ yếu sản xuất chè orthodox.
Cha ông là tu sĩ Orthodox.
Nga và Hy Lạp chủ yếu là orthodox.
Nga và Hy Lạp chủ yếu là orthodox.
Nga và Hy Lạp chủ yếu là orthodox.
Khách sạn kế bên Holy Trinity Greek Orthodox Church.
Giáo hội Chính thống Nhật Bản điều hành Tokyo Orthodox Seminary.
Chè đen Orthodox của công ty gồm các mặt hàng chính như.
Hoạt động giải trí gần Saint Mark' s Coptic Orthodox Cathedral.
Năm 1870 nhà thờ nầy biến thành nhà thờ Orthodox của Nga.
Đó ông trở thành tín đồ thuộc giáo hội Eastern Orthodox.