OSAMA BIN LADEN in English translation

osama bin laden
usama bin laden
osama bin ladin
osama bin laden
osama bin-laden
osama bin laden

Examples of using Osama bin laden in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và có lẽ có cả Osama Bin Laden.
It could just as well be Osama bin Laden.
Tôi từng dạy võ cho Osama bin Laden!
I went to school with Osama Bin Laden!
Một lính SEAL hải quân giữ hình ảnh xác chết của Osama bin Laden.
Navy SEAL allegedly kept picture of Osama's corpse.
Năm 2001: Cuộc truy lùng Osama bin Laden bắt đầu.
The hunt for Bin Laden begins.
Hãy nhìn Osama bin Laden.
Look at the Osama Bin Laden case.
Lời chúc Giáng sinh gửi Osama bin Laden.
Merry Christmas from Osama bin Laden.
Lần đầu tiên trong hai thập kỷ qua, Osama bin Laden không phải là một mối đe dọa cho đất nước này.
For the first time in two decades, Usama bin Laden is not a threat to this country.
Ai Cập cho rằng, Osama bin Laden, các chiến binh Afghanistan và Iran có thể đã ủng hộ nhóm này.
The Egyptian government believes that Iran, Osama Bin Ladin, and Afghan militant groups support the organization.
Thông báo rõ ràng đã thừa nhận một điều hiển nhiên là Osama bin Laden đã bị Mỹ tiêu diệt vào tối Chủ nhật.
What it does obviously is acknowledge the obvious, which is that Usama bin Laden was killed on Sunday night by U.S. forces….
Osama Bin Laden đã thành lập một tổ chức để giúp đỡ các tình nguyện viên, được biết đến như al- Qaeda, hay“ căn cứ” kháng chiến.
Osama Bin-Laden set up an organization to help the volunteers, which became known as Al-Qaeda, or“the base” in Arabic.
Zbigniew Brzezinski thăm một người đàn ông về sau là Osama bin Laden( hay còn gọi
Zbigniew Brzezinski visits a man thought now to be Osama bin Ladin(aka Tim Osman)
Osama Bin Laden, với tất cả sự hận thù của ông với văn hóa Mỹ,
Osama bin-Laden, for all his hatred of American culture, American religion, and American politics,
phần lớn là họ hàng của Osama bin Laden.
20 with 26 passengers, most of them relatives of Osama Bin Ladin.
Cựu bộ trưởng Bộ An ninh và chống khủng bố của Anh Alan West nói rằng John chỉ là một" xác chết di động" sẽ bị săn đuổi như Osama bin Laden[ 8].
Former UK Security Minister Alan West said that Jihadi John is a"dead man walking" who will be"hunted down like Osama Bin-Laden.".
Osama bin Laden( 1957- 2011) là người sáng lập ra tổ chức vũ trang al- Qaeda.
Bin Laden, Osama(1957- 2011): Saudi Arabian who founded the terrorist organization al-Qaeda.
Osama bin Laden đã bị tiêu diệt tại Abbottabad,
Osama was killed in Abbottabad, Pakistan on May 2,
Theo truyền thống của người Hồi giáo, thi thể Osama bin Laden phải được chôn trong vòng 24 giờ kể từ lúc chết.
In Osama Bin Laden's religion, once dead, a body must be buried within 24 hours of the time of death.
Sau khi Osama bin Laden bị tiêu diệt, tôi đã nói rằng, Osama có lẽ đang cười nhạo dưới mộ khi biết được chúng tôi đã chi bao nhiêu cho cuộc chiến”.
After the killing of Osama bin Laden, I said that Osama was probably laughing in his watery grave considering how much we have spent on Afghanistan.".
Một trong những kẻ tồi tệ nhất thế giới, Osama Bin Laden của Âu châu, cuối cùng đã bị bắt.".
One of the worst men in the world, the Osama bin Laden of Europe, has finally been captured.
Osama bin Laden là con trai thứ 17 trong số 54 người con của ông Mohamed bin Laden..
Osama was the 17th of Mohammed Bin Laden's 53 children.
Results: 1375, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English