Examples of using Panel in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuối cùng, bạn có thể sử dụng Split view để hiển thị mỗi panel với cách bố trí xem khác nhau.
Trong cửa sổ chính, chọn tab Web Chaining, sau đó trong panel Tasks chọn Create New Web Chaining Rule.
Kéo xuống từ phía trên cùng với hai ngón tay vẫn còn mở ra các thiết lập đầy đủ nhanh panel trong một chuyển động.
sự truy cập tài khoản khách từ xa trong panel Accounts của System Preferences trong Leopard.
kích vào liên kết Add RemoteApp Programs trong panel Actions.
Tùy chọn cấu hình cho phép bạn có thể thay đổi chiều rộng và cao của mỗi panel, kích thước phông chữ và lệnh cho mỗi tùy chọn.
Việc sử dụng Control Accordion trong AJAX Control Toolkit cung cấp nhiều panel và cho phép người sử dụng hiển thị một vài dữ liệu trong cùng 1 lúc.
Sau đó anh ở trong một căn phòng tường thẫm màu, đóng panel, giống như căn phòng kia,
Tôi đi theo sau một khoảng cách và mỗi lần, nếu như panel đã đóng lại vào lúc mà tôi đến đấy- tôi đơn giản đi xuyên qua nó.
Phần tiếp theo sẽ mô tả từng panel một cách nhanh chóng và cho bạn biết khi nào nên sử dụng nó.
Đầu tiên các bạn vào cotrol Panel( 1), chọn chế độ view by Large icon( 2), sau đó kéo danh sách phía dưới xuống và click vào mục: Region and language( 3).
Plexus 3 đi kèm với Object Panel dựa trên cây, giúp bạn tổ chức nhiều đối tượng Plexus trong lớp.
Một panel cung cấp không gian trong đó một ứng dụng có thể đính kèm bất cứ thành phần nào, bao gồm các panel khác.
Các tấm panel được sản xuất bởi máy này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng
Trong khi cả 2 panel màn hình cảm ứng đều rất sắc nét
Một panel gọn gàng trên Thanh tiện ích của Firefox, rất giống các nút trên Thanh Tiện ích của Microsoft Word, hiển thị kiểu gõ hiện đang bật lên.
Các camera giám sát không có dây được cấp nguồn bằng pin hoặc panel năng lượng mặt trời và có thể làm cho việc cài đặt đơn giản hơn.
Thiết kế bề mặt, đèn panel được lắp đặt trực tiếp trên trần nhà,
Để giải phóng một panel, bạn lấy thẻ của nó,
Chancellor Angela Merkel lập nên( setup) một ban hội thẩm( a panel) để xem xét( review) năng lượng hạt nhân tiếp sau cuộc khủng hoảng tại Fukushima, Nhật Bản.