Examples of using Party in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta yêu cầu họ không được mở party trong thời gian thử thách.
Đúng vậy, trên pháp luật có quyền được mở party.
Ai cũng muốn party đến sáng.
Khi nào thì cần party?
Mà đây đâu phải là lần đầu con dự party.
Đó là lý do tại sao cậu ghét tham gia party.
Người Mỹ thích tổ chức party.
Hon đưa ra một quyết định như một người dẫn đầu Party.
Đầu tiên, chúng ta sẽ chia ra thành 6 party.
anh chàng này thích party!
Thanh lịch ở Lễ trao giải Vanity Fair Oscar Party 2013.
Và em đang cần 2 kiếm sĩ để lập party.”.
Second- Party Data- dữ liệu đối tác: Là First- party data của doanh nghiệp khác.
Thứ bảy này tôi tổ chức party tại nhà.
Người Mỹ thích tổ chức party.
Bạn còn trẻ và muốn party?
Đúng vậy, trên pháp luật có quyền được mở party.
Đem thuốc phiện, rồi party.
Tôi không có thời gian trông chừng Party Girl đâu.
Cậu biết ai thích party không?