Examples of using Passport in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Về nhà, tôi đi tìm passport.
Làm việc hai năm, bạn sẽ được giấy chứng nhận và passport.
Như là họ sẽ cho tớ 1 cái passport.
Họ giữ passport!
Các loại Passport.
Kiểm tra Passport.
BlackBerry giảm 550USD cho khách đổi iPhone lấy Passport.
Hướng dẫn sử dụng Passport to Success.
Humaniq sử dụng sinh trắc học để thay thế passport và chữ ký cũng
Đầu tiên, chúng tôi được thông báo rằng, vị giám đốc của công ty A giữ passport của cả đoàn ekip chúng tôi đã bị mất liên lạc.
Chúng tôi có passport để chứng minh tuổi của con trai tôi
Passport Index, do công ti trả lời tài chính thế giới Arton Capital,
Một số quốc gia còn yêu cầu passport của bạn phải còn hạn 6 tháng tính từ ngày bạn khởi hành, ví dụ như Singapore.
Chúng tôi có passport để chứng minh tuổi của con trai tôi
Thùng giữ hạt cà phê tại kho Passport Coffee& Tea
Bạn sẽ được yêu cầu đưa passport và vé khi sử dụng loại vé THSR này vào trạm.
Muốn mua vé phải có passport nên bạn không thể mua trực tuyến.
Hộ chiếu của Montenegro, hiện được xếp hạng thứ 36 trên thế giới bởi The Passport Index, cho phép người dân di chuyển không giới hạn đến hơn 118 quốc gia.
Chủ tịch Tập đoàn Henley& Partners, Christian Kalin, người tạo ra Passport Index, cho biết thứ hạng này là một điểm sáng trong một thế giới ngày càng cô lập.
Bạn cần dùng passport và vé máy bay chặng tiếp theo để đăng ký ở quầy Free Singapore Tour ít nhất 1 tiếng trước khi tour khởi hành.