PASSPORT in Vietnamese translation

['pɑːspɔːt]
['pɑːspɔːt]

Examples of using Passport in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Most countries require you to have your passport.
Hầu hết các nước khác đều yêu cầu bạn phải có visa.
Want to visit Canada, but no passport?
Bạn muốn đi Canada nhưng lại chưa có visa?
What is this thing called Passport?
Cái này có gì gọi là pass?
He arrived from Syria using a fake passport.
Họ đang cố gắng để đi đến Syria bằng hộ chiếu giả.
Because he had to sign the passport.
Lý do là họ đã ký vào hộ chiếu.
Bring your I-20 and passport.
Mình: đưa i20 và passport vào.
The visa is stuck on the page of your passport.
Visa được gắn cùng trên trang trên hộ chiếu của bạn.
So what can we infer about passport color?
Vậy chúng ta có thể suy luận điều gì từ màu hộ chiếu?
Was it the BlackBerry Passport or Classic?
Đây có phải là giá bán của BlackBerry Passport và Classic?
Every adult needs to have this passport!
Mỗi người lớn đều phải có thẻ này!
Signature page of your passport.
Chữ ký của hộ chiếu của bạn.
France- French Passport.
Tiếng Pháp passeport.
Another up-side is that you will get a passport quickly.
Và điểm đơn giản nữa là bạn có thể nhận thẻ nhanh chóng.
That's why we highly suggest a passport.
Đó là lý do bạn Nghiêm không gợi ý pass.
I had to tell him,'Look at my passport.
Tôi nói,“ Nhưng mà các ông nên nhìn vào passport của tôi!
If you have an EU passport.
Hộ chiếu cháu có visa EU.
Copies of the 5 first pages of your passport.
Bản sao của 5 trang đầu của hộ chiếu của bạn.
Russians need a passport.
người Nga cần visa.
Names should be same as passport.
Tên phải giống trong hộ chiếu.
Can you travel to Canada without a passport?
Bạn có thể vào Canada mà không cần visa không?
Results: 6235, Time: 0.0497

Top dictionary queries

English - Vietnamese