Examples of using Paul ehrlich in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Paul Ehrlich là một.
Cuốn Population Bomb của Paul Ehrlich đã.
Cuốn Population Bomb của Paul Ehrlich đã.
Ví dụ, năm 1968, Paul Ehrlich cho.
Paul Ehrlich tìm ra cách chữa trị syphilis.
Paul Ehrlich là con thứ hai của Rosa( Weigert)
Đánh giá bằng tiêu chuẩn này, Paul Ehrlich là một tiên tri giả.
Paul Ehrlich, vào đầu thế kỷ 20,
Người đồng nhận( với Andrew Fire) giải Paul Ehrlich và Ludwig Darmstaedter năm 2006.
Paul Ehrlich- nhà miễn dịch học( giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1908).
Ilya Ilyich Mechnikov( Russia) và Paul Ehrlich( Germany):“ Công trình nghiên cứu hệ miễn dịch“.
Ilya Ilyich Mechnikov( Russia) và Paul Ehrlich( Germany):“ Công trình nghiên cứu hệ miễn dịch“.
Sử dụng nó trong điều trị sốt rét do Paul Guttmann và Paul Ehrlich tiến hành vào năm 1891.
Vào năm 1910, nhà khoa học Paul Ehrlich đã tuyên bố phát triển loại kháng sinh đầu tiên, Salvarsan.
Sử dụng nó trong điều trị sốt rét do Paul Guttmann và Paul Ehrlich tiến hành vào năm 1891.
Ilya Ilyich Mechnikov( Russia) và Paul Ehrlich( Germany):“ Công trình nghiên cứu hệ miễn dịch“.
Được phát hiện bởi Paul Ehrlich, các tế bào mast bắt nguồn từ tủy xương trong quá trình tạo máu.
Paul Ehrlich và Đức Giáo hoàn Phaolô VI cũng có thể phù hợp như là biểu tượng của mỗi kinh thành.
Xanh methylene được xác định bởi Paul Ehrlich năm 1891 như là một điều trị có thể đối với bệnh sốt rét.
Sau đó ông đảm nhiệm chức nhà hóa học dưới quyền Paul Ehrlich ở Georg Speyer Haus tại Frankfurt- am- Main.