Examples of using Paul scholes in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
David Beckham, Paul Scholes, Ryan Giggs hay Cristiano Ronaldo đã từng.
mặt nổi trội như David Beckham hay Paul Scholes.
sát cánh cùng những Ryan Giggs, Paul Scholes, Phil- Gary Neville
Philip Neville( 18), Paul Scholes( 21) và Nicky Butt( 20)
( 32 thẻ vàng)- Việc Paul Scholes mất khả năng chơi xấu là một trò đùa đối với những ai
United chỉ thắng 8 trong tổng số 21 trận mùa này và Paul Scholes- huyền thoại giành 11 danh hiệu Premier League với Man Utd- nói rằng những người ở CLB biết mọi thứ cần phải được cải thiện.
Cũng được coi trong nhóm này là cầu thủ như Paul Scholes- lọt vào trận chung kết FA Youth Cup năm 1993
khi bạn nghe Paul Scholes nói rằng… anh ta là một cầu thủ có thể đưa bóng vào lưới trên một đồng sáu xu từ bất cứ nơi nào trên sân cỏ, nhưng khi bạn nhìn vào đó vượt qua nó không phải là một bóng khó chơi.
Đó là phần lớn cùng một đội với những người chiến thắng treble: tứ tấu tiền vệ xuất sắc nhất của thời đại Premier League ở David Beckham, Paul Scholes, Roy Keane
khi bạn nghe Paul Scholes nói rằng… anh ta là một cầu thủ có thể đưa bóng vào lưới trên một đồng sáu xu từ bất cứ nơi nào trên sân cỏ, nhưng khi bạn nhìn vào đó vượt qua nó không phải là một bóng khó chơi.
Tương lai của hai cựu binh đã bước sang tuổi băm Ryan Giggs& Paul Scholes cũng bị nghi ngờ khi M. U chuẩn bị bước vào mùa giải 2011- 12 với đội hình trẻ nhất kể từ ngày Sir Ferguson thay thế lứa Paul Ince, Mark Hughes& Andrei Kanchelskis bằng những" măng non"( năm 1995) như Neville, Scholes, David Beckham hay Nicky Butt.
Nicky Butt và Paul Scholes, được huấn luyện bởi Eric Harrison,
Đó là Paul Scholes.
Đó là Paul Scholes”.
Paul Scholes vào năm 2006.
Tôi cũng khoái Paul Scholes.
Đó chính là Paul Scholes.
Paul Scholes nhận xét.
Từ khóa: Paul Scholes.
Paul Scholes cũng đã cho.