Examples of using Pay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khuyết điểm: Pay for nothing.
Tôi có nên sử dụng một trang web Pay Per Tip?
Su rất thích bộ phim Pay It Forward.
Thể loại: Pay per view.
Fexfund hiện vẫn pay tốt nhé.
Hãy hỏi nhỏ một ai đó xung quanh“ How much would you pay for this?”.
Thể loại: Pay per view!
Khuyết điểm: Pay for nothing.
Tour du Pay Basque, và các tay đua nghỉ đêm tại San Sebastian.
Pay đậu xe là cần thiết để thúc đẩy, đưa chứng từ vào
chúng tôi tin vào' vivre et travailler au pay'- quyền được sống
Tuy nhiên câu nói“ you get what you pay for” không bao giờ là sai trong trường hợp này.
Facebook cho biết dịch vụ Facebook Pay sẽ bổ sung cho các công cụ nhắn tin của họ.
Ngoài ra, bạn phải có chip- in/ pay để chơi và giá tăng lên khi số lượng người chơi tụt lại trong giải đấu.
Bản dùng thử( bản Beta) của Smile To Pay đã được Jack Ma- người sáng lập của Alibaba, giới thiệu vào năm 2015.
Bidvertiser là một mạng quảng cáo Pay Per Click( PPC), nó có thể là một lựa chọn tuyệt vời
Pay Jun không muốn mình trở thành gánh nặng cho gia đình và bạn trai.
Phần hữu cơ xuất hiện trên tất cả các trang kết quả tìm kiếm và Pay Per Click sẽ xuất hiện trên phần hữu cơ với các máy bay của Google Adwords.
Ông là một nhân viên trong văn phòng của Ủy ban về các Bảng Pay 1781- 1782 của Connecticut, và một ủy viên trong ủy ban rằng 1782- 1784.
Bạn cần chú ý đến những khoản co- pay, coinsurance và deductible của một chương trình để có khái niệm về tổng số tiền phải chi ra trong cả năm.