PAY in English translation

pay
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi
paying
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi
pays
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi
paid
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi

Examples of using Pay in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khuyết điểm: Pay for nothing.
History of paying for nothing.
Tôi có nên sử dụng một trang web Pay Per Tip?
Should I Use a Pay Per Tip Site?
Su rất thích bộ phim Pay It Forward.
My favorite movie is Pay it forward.
Thể loại: Pay per view.
Hopefully on Pay Per View.
Fexfund hiện vẫn pay tốt nhé.
Corners are still getting paid well.
Hãy hỏi nhỏ một ai đó xung quanh“ How much would you pay for this?”.
Ask someone around you quietly,"How much would you pay for this?".
Thể loại: Pay per view!
Live on pay per view!
Khuyết điểm: Pay for nothing.
Record by paying for nothing.
Tour du Pay Basque, và các tay đua nghỉ đêm tại San Sebastian.
the Tour de Pays Basque, and the riders were stopping that night in San Sebastian.
Pay đậu xe là cần thiết để thúc đẩy, đưa chứng từ vào
Parking should be paid beforehand and a coupon is to be placed on a windscreen from inside of the car,
chúng tôi tin vào' vivre et travailler au pay'- quyền được sống
we believe in‘vivre et travailler au pays'- the right to live
Tuy nhiên câu nói“ you get what you pay for” không bao giờ là sai trong trường hợp này.
The saying“you get what you pay for” does not hold in this case.
Facebook cho biết dịch vụ Facebook Pay sẽ bổ sung cho các công cụ nhắn tin của họ.
Facebook has announced its Facebook payment service will complement its messaging tools.
Ngoài ra, bạn phải có chip- in/ pay để chơi và giá tăng lên khi số lượng người chơi tụt lại trong giải đấu.
In addition, you need to pay/ play to play and the price increases as the number of players in the tournament decreases.
Bản dùng thử( bản Beta) của Smile To Pay đã được Jack Ma- người sáng lập của Alibaba, giới thiệu vào năm 2015.
Beta version of Smile to Pay was introduced in 2015 by Jack Ma the founder of Alibaba.
Bidvertiser là một mạng quảng cáo Pay Per Click( PPC), nó có thể là một lựa chọn tuyệt vời
The Bidvertiser is a pay per click advertising site that could be a great AdSense alternative if you didn't get AdSense approval
Pay Jun không muốn mình trở thành gánh nặng cho gia đình và bạn trai.
Sor Heng no longer wants to be a burden on his daughter and her family.
Phần hữu cơ xuất hiện trên tất cả các trang kết quả tìm kiếm và Pay Per Click sẽ xuất hiện trên phần hữu cơ với các máy bay của Google Adwords.
The Organic Section shows up on all search result pages and The Pay Per Click displays above The Organic Section with Google's AdWords plan.
Ông là một nhân viên trong văn phòng của Ủy ban về các Bảng Pay 1781- 1782 của Connecticut, và một ủy viên trong ủy ban rằng 1782- 1784.
He was a clerk in Connecticut's Office of the Committee on the Pay Table from 1781 to 1782, and a commissioner on that committee from 1782-1784.
Bạn cần chú ý đến những khoản co- pay, coinsurance và deductible của một chương trình để có khái niệm về tổng số tiền phải chi ra trong cả năm.
You need to pay close attention to a plan's copays, coinsurance and deductibles to get a sense of what your total spending could be for the year.
Results: 3114, Time: 0.0311

Top dictionary queries

Vietnamese - English