PEAK in English translation

peak
đỉnh
cao điểm
đỉnh cao
cao nhất
đạt đỉnh điểm
lên đến đỉnh điểm
mức đỉnh điểm
peaks
đỉnh
cao điểm
đỉnh cao
cao nhất
đạt đỉnh điểm
lên đến đỉnh điểm
mức đỉnh điểm

Examples of using Peak in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đến nỗi nơi đăng ký cư trú của bà Yingluck là một ngôi nhà sang trọng có tên The Peak được cặp vợ chồng này mua với giá 250 triệu HKD vào năm 2012.
Gordon Tang Yigang, were believed to be close to Yingluck, so much so that Yingluck registered her residential address as a luxurious house on The Peak that was bought by the couple for HK$250 million in 2012.
Trong một ví dụ về chiến lược này, Coca- Cola đã nhắm mục tiêu quảng cáo cho nhãn hiệu trà đá Gold Peak của mình cho những người đăng tải hình ảnh gợi ý họ thưởng thức trà đá hoặc thuật toán nhận dạng hình ảnh phát hiện logo của các thương hiệu cạnh tranh.
In one example of this strategy in action, Coca-Cola targeted adverts for its Gold Peak brand of iced tea at those who posted images that suggested they enjoy iced tea, or in which the image recognition algorithms spotted logos of competing brands.
tầm nhìn từ Victoria Peak( ảnh) hoặc Disneyland Hồng Kông,
like the view from Victoria Peak(pictured) or Hong Kong Disneyland,
Công viên quốc gia Peak District công viên đầu tiên trở thành công viên quốc gia tại Vương quốc Anh năm 1951.[
The Peak District National Park became the first national park in the United Kingdom in 1951.[2] With its proximity to the cities of Manchester and Sheffield and easy access by road and rail,
Escape to Last Man Peak( 1976), đã được sử dụng trong các trường học trên khắp Jamaica
Escape to Last Man Peak(1976), have been used in schools throughout Jamaica and the Caribbean region.[4]
Được biết đến như một trong những cột mốc đáng chú ý nhất của Hồng Kông, The Peak là nơi tốt nhất để thưởng thức cảnh đêm đầy màu sắc xung quanh thành phố
Known as one of the Hong Kong's most conspicuous landmark, The Peak is the best place to enjoy the colorful night scene of the surrounding city skyline, the famous Victoria Bay, towering skyscrapers
Mục đích thương hiệu: Peak Re được thành lập vào năm 2012 với mục đích hỗ trợ nhu cầu của cộng đồng
Brand Purpose: Peak Re was established in 2012 with the aim to support the needs of communities and emerging middle-class society through meeting reinsurance needs covering life,
Kanchenjunga Peak, Yumthang Valley,
Kanchenjunga Peak, Yumthang Valley,
hấp dẫn, Peak Performance đặt những người tham gia vào một tình huống
engaging manner, Peak Performance puts participants in a situation which requires skilled planning
Cơ sở Peak.
or Basis Peak.
Holby City, Peak Practice, Midsomer Murders,
Holby City, Peak Practice, Midsomer Murders,
2009- Babylon' s Peak đã giành giải vàng Veritas cho Chenin Blanc.
2009- Babylon's Peak has won a Veritas gold award for its Chenin Blanc.
lý cơ bản của bà, trong đó có The Peak ở Hồng Kông( 1983),
gained a reputation across the world for ground-breaking theoretical works including The Peak in Hong Kong(1983)
Vào năm 1979, bà đã thành lập công ty riêng tại London- Zaha Hadid Architects- đã giành được danh tiếng trên khắp thế giới bởi những kiệt tác kiến trúc phá vỡ mọi nguyên lý cơ bản của bà, trong đó có The Peak ở Hồng Kông( 1983),
By 1979 she had established her own practice in London- Zaha Hadid Architects- garnering a reputation across the world for her trail-blazing theoretical works including The Peak in Hong Kong(1983),
hoặc mua một món đồ Peninsula hoặc mua vé tàu Peak Tram gồm tên,
such as when you enrol for a My Peninsula account, or purchase Peninsula merchandise or tickets for the Peak Tram, including your name,
Vào năm 1979, bà đã thành lập công ty riêng tại London- Zaha Hadid Architects- đã giành được danh tiếng trên khắp thế giới bởi những kiệt tác kiến trúc phá vỡ mọi nguyên lý cơ bản của bà, trong đó có The Peak ở Hồng Kông( 1983),
By 1979 she had established her own practice in London- Zaha Hadid Architects- garnering a reputation across the world for her trail-blazing theoretical works including The Peak in Hong Kong(1983),
Vào năm 1979, bà đã thành lập công ty riêng tại London- Zaha Hadid Architects- đã giành được danh tiếng trên khắp thế giới bởi những kiệt tác kiến trúc phá vỡ mọi nguyên lý cơ bản của bà, trong đó có The Peak ở Hồng Kông( 1983),
By 1979 she had established her own practice in London- Zaha Hadid Architects- garnering a reputation across the world for her ground-breaking theoretical works including The Peak in Hong Kong(1983),
là người không phải người châu Âu đầu tiên được phép của chính quyền thực dân Anh sống ở khu The Peak.
remaining residence directly related to Ho, who was a prominent community leader and the first non-European to receive permission from the then British colonial administration to reside on The Peak.
các bức ảnh daguerreotype, tiểu sử tiết lộ lịch sử bí mật của các nhân vật của Crimson Peak. và hơn thế nữa.
including an authentic period letter, daguerreotype photographs, biographies that reveal the secret history of Crimson Peak's characters, a booklet that showcases the film's amazing costume designs, and more.
trong khi bạn thưởng thức đường chân trời từ bên kia cảng Tsim Sha Tsui hoặc từ trên đỉnh Peak cao ngất, Di chuyển trên những con đường cao tốc là cách tốt nhất để trải nghiệm khu vực này.
to be truly appreciated, and while you will probably marvel at its world-famous skyline from across the harbour in Tsim Sha Tsui, or from high above atop The Peak, its fast-moving street level is the best way to experience the neighbourhood up close.
Results: 1219, Time: 0.0248

Top dictionary queries

Vietnamese - English