Examples of using Pedro de in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 1541- Santiago, Chile được thành lập bởi Pedro de Valdivia.
San Pedro de la Paz là một thành phố của Chile.
Lâu đài San Pedro De La Roca nằm tại thành phố Santiago de Cuba.
Patriotismo 229, trong khu phố San Pedro de los Pinos ở thành phố Mexico.
Mới mở cuộc chinh phục Chile dưới sự chỉ huy của Pedro de Valdivia.
Santiago, Chile được thành lập bởi Pedro de Valdivia.
Thị trưởng đầu tiên của thành phố là Pedro de Arevalo y Jeronimo de Inzar.
San Pedro de Atacama là một trong những nơi khô hạn nhất thế giới.
Có những loại hình nơi lưu trú nào tại San Pedro de los Banos?
Năm 1524, Pedro de Alvarado, người Tây Ban Nha, chinh phục El Salvador.
Cảnh Valle de la Luna( Thung lũng Mặt Trăng) gần San Pedro de Atacama.
Thành phố Buenos Aires thành lập năm 1536 từ cuộc thám hiểm của Pedro de Mendoza.
Sau đó di chuyển đến San Pedro de Atacama trong sa mạc khô hạn nhất thế giới.
Luther Castillo đến từ San Pedro de Tocamacho ở vùng duyên hải Đại Tây Dương của Honduras.
Pedro de Heredia yêu cầu bà phục vụ như một thông dịch viên cho người Mỹ bản địa.
San Pedro de Atacama là một thị trấn
Đồng đội của anh khi ấy là tay lái thử cũ Pedro de la Rosa thế chỗ cho Montoya.
Đồng đội của anh khi ấy là tay lái thử cũ Pedro de la Rosa thế chỗ cho Montoya.
San Pedro de Atacama là một thị trấn và xã của Chile ở tỉnh El Loa, vùng Antofagasta.
Đồng đội của anh khi ấy là tay lái thử cũ Pedro de la Rosa thế chỗ cho Montoya.