Examples of using Permit in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong số các luật lệ mới là AB 2241 sẽ hạn chế sự phát hành giấy phép tạm thời điều hành( temporary operationg permit) cho những người có xe hơi chưa thông qua một sự kiểm tra smog check.
Do phản ững dữ dội," Permit Patty" đã phải từ chức giám đốc điều hành công ty của mình và" Pool Patrol Paula" cũng bị đuổi khỏi công việc quản lý bất động sản.
Trong trường hợp một người muốn ở lại lâu hơn thời hạn cho phép của Study Permit, Work Permit hoặc Visitor Visa,
có thể xin work permit và, nếu được chấp thuận, có thể đến Canada trong khi đơn xin thường trú nhân đang được xử lý.
Trung tâm bay St. Thomas Được thành lập vào năm 1996, cung cấp các chuyến bay huấn luyện từ Permit trí thí điểm thông qua thương mại Pilot Licence và Multi- Engine Cụ Ratings.
Người phụ thuộc của người có Study Permit đi cùng người có Study Permit sang Canada,
USS Greenling( SSN- 614), một tàu ngầm lớp Permit, là con tàu thứ hai của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên cho việc làm xanh, một loài cá dài, có kích thước lớn được tìm thấy từ Kamchatka tới California.
Tuy nhiên, họ đủ điều kiện để nộp đơn và được cấp Study Permit hoặc Work Permit trong thời gian người sở hữu Study Permit chính đang học tập tại Canada với giấy phép hợp lệ.
Nếu giấy phép du học( study permit) của bạn không có những điều kiện được nêu trên, đồng thời bạn thấy bản
Ví dụ, họ đã xem xét kỹ các đơn đăng ký trong đó việc mua doanh nghiệp phụ thuộc vào việc có work permit, trên cơ sở người nộp đơn chưa phải là chủ sở hữu của doanh nghiệp nên không phải là chủ sở hữu/ người điều hành.
Một người đã có bằng lái sẽ cần chứng nhận bằng văn bản( certify on the form) rằng anh ta/ cô ta đã ở bên cạnh anh/ chị khi anh chị tập lái xe, và rằng anh/ chị đã tuân theo những yêu cầu dành cho người có bằng lý thuyết lái xe( learner' s permit holders) khi điều khiển phương tiện giao thông.
Như đã đề cập ở trên trong phần Work Permit, các thay đổi được công bố vào tháng 4 năm 2008 bởi chính phủ Canada đã làm cho hệ thống trở nên hấp dẫn hơn cho sinh viên nước ngoài bằng cách cấp Open Post Graduate Work Permit cho sinh viên sau khi tốt nghiệp đáp ứng các điều kiện nhất định.
Một người đã có bằng lái sẽ cần chứng nhận bằng văn bản( certify on the form) rằng anh ta/ cô ta đã ở bên cạnh anh/ chị khi anh chị tập lái xe, và rằng anh/ chị đã tuân theo những yêu cầu dành cho người có bằng lý thuyết lái xe( learner' s permit holders) khi điều khiển phương tiện giao thông.
không có Giấy Phép Làm Việc“ Employment Authorization Document”( work permit), hoặc không có giấy nhập cảnh liên quan đến việc làm mà quý vị được phép làm cho một công ty nào đó cụ thể.
Uttaranchal sẽ đòi hỏi phải có Giấy phép vào khu vực an ninh( Protected Area Permit- PAP).
Tuy nhiên, người nước ngoài đã nhập khẩu một tối thiểu“ ngưỡng hàng năm vốn” over a period of time may be issued a Permanent Residence Permit in so far as the investment capital is not withdrawn and the foreigner has complied with any other condition prescribed for the issuance of the Permanent Residence Permit.
Các loại Work Permit.
Các loại Work Permit.
Các loại Work Permit.
Study Permit là gì.