Examples of using Pervez in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng thống Pervez Musharraf tuyên bố tình trạng khẩn cấp tại Pakistan.
Quan chức hàng không Pervez George không đưa ra chi tiết về thương vong.
Tháng 6: Pervez Musharraf trở thành nhà lãnh đạo quốc gia Pakistan.
Ông Pervez Musharraf phủ nhận việc đã gọi điện đe dọa bà Bhutto.
Image caption Ông Pervez Musharraf phủ nhận việc đã gọi điện đe dọa bà Bhutto.
Quân đội Pakistan bác bỏ tin nói rằng Tổng thống Pervez Musharraf sắp từ chức.
Ông Bush hứa sẽ đặt vấn đề này với Tổng thống Pakistan Pervez Musharraf.
Vào tháng 1 năm 2002, chính phủ của Tổng thống Pervez Musharraf đã cấm nhóm này.
Tổng thống Pakistan Pervez Musharraf tuyên bố chấm dứt tình trạng khẩn cấp kéo dài 6 tuần.
Tháng 5 năm 2001, tướng Pervez Musharraf đã có một chuyến thăm chính thức đến Việt Nam.
Thủ tướng Raja Pervez Ashraf nhấn mạnh rằng không có gì làm chệch hướng được cuộc bầu cử.
Pakistan tuyên án tử hình cho 5 người âm mưu ám sát tổng thống Pervez Musharraf hai năm trước.
Tổng thống Pakistan Pervez Musharraf coi trận động đất là một" thử thách quốc gia".
Tổng Thống Pakistan là ông Pervez Musharraf được thừa nhận thêm 5 năm nữa làm Tổng Thống.
Tổng thống Pervez Musharraf tuyên bố tình trạng khẩn cấp tại Pakistan và tạm ngừng hiến pháp.
Thủ tướng Pakistan Raza Pervez Ashraf và Tổng thống Asif Ali Zardani đều lên án vụ tấn công này.
Tại Pakistan, tổng thống President Gen. Pervez Musharraf đơn phương sửa đổi hiến pháp Pakistan.
Tổng thống Pakistan Pervez Musharraf cũng đã thoát khỏi 2 âm mưu ám sát ông vào tháng 12 năm ngoái.
Tổng Thống Pakistan Pervez Musharraf đã đổ lỗi cho các phần tử khủng bố về cuộc tấn công bà Bhutto.
Tổng thống Pakistan Pervez Musharraf miêu tả đợt thiên tai này là một sự" thử thách của quốc gia".