Examples of using Pete sampras in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Roger Federer và đàn anh Pete Sampras.
Federer và Pete Sampras thắng Wimbledon 7 lần.
Andre Agassi( Mỹ) và Pete Sampras( Mỹ).
Tôi biết. Pete Sampras đang xem tụi con đấy.
Tôi biết. Pete Sampras đang xem tụi con đấy.
Pete Sampras, cựu tay vợt số 1 thế giới.
Sự khác biệt lớn nhất giữa Federer và Pete Sampras.
Còn Pete Sampras giành US Open 2002 khi đã 31 tuổi.
Pete Sampras cần 12 năm để có được 14 danh hiệu Grand Slam.
Đơn nam- Pete Sampras( Mỹ)( 1990):
Họ từng nói rằng, tôi sẽ trở thành Pete Sampras kế tiếp.
Pete Sampras giành chức vô địch US Open 1990 khi mới 19 tuổi.
Bezos và tay vợt chuyên nghiệp Pete Sampras chơi đôi với Gates
Djokovic sẽ buộc Pete Sampras dẫn đầu ATP mọi thời đại nếu anh ấy lên sáu.
Pete Sampras chính là người giữ kỉ lục giành 14 Grand Slam trước khi bị Federer phá.
Pete Sampras có ở đó và em không nghĩ là anh ấy đánh bại được chị.
Pete Sampras có ở đó và em không nghĩ
Chúng tôi đã trải qua điều này khi Andre Agassi và Pete Sampras giã từ sự nghiệp.
Hai vị trí dẫn đầu thuộc về Pete Sampras( 286 tuần)
Roger Federer dẫn đầu với 310 tuần, Pete Sampras xếp thứ hai với 286 tuần.