PHÁP THUỘC in English translation

french colonial
thực dân pháp
thuộc địa pháp
thời pháp thuộc
từ kỳ pháp thuộc

Examples of using Pháp thuộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nhiều tòa kiến trúc đặc sắc từ thời Pháp thuộc.
as Notre Dame Cathedral, Saigon Post Office and many architectural buildings from the French colonial era.
cùng lúc nó cũng mang lại sự thân quen do nó là một phần của những ngôi nhà của thời kỳ Pháp thuộc.
refer to works in the Jazz Age period but at the same time it also brings familiarity because it was part of the houses of the French colonial period.
địa giới hành chính tỉnh Cần Thơ trong thời Pháp thuộc vẫn không thay đổi.
signing the Geneva agreement(Geneva). in 1954, the administrative boundary of Can Tho province during the French colonial period remained unchanged.
hệ thống đường bộ cũ nát của nước này chủ yếu là phần còn sót lại từ thời Pháp thuộc.
annual economic activity in Laos, which lacks even a rudimentary railroad and whose rutted road system is largely a leftover from the French colonial era.
18 trở đi và duy trì điều này trong thời Pháp thuộc ở nửa đầu thế kỷ 20,
Vietnam has shown a clear interest in sovereignty over the Paracels, during the French colonial era in the first half of the 20th century
cùng khổ nhất thời hiện đại: hết Pháp thuộc đến Nhật thuộc với cả triệu người chết đói
where he grew up during the hardest stage of the modern era: from French colonialism to Japanese colonialism, with millions of deaths from famine,
Đây không phải Đức hay nước Pháp thuộc địa.
This isn't Germany or occupied France.
Thừa phát lại xuất hiện tại Việt Nam trong thời kỳ Pháp thuộc.
The bailiff appeared in Vietnam during the French colonial period.
Trong thời kỳ Pháp thuộc, vườn hoa được gọi là quảng trường Chavassieux.
During the French colonial period, the garden was called Chavassieux Square.
Cung điện Hoàng Gia Lào được xây dựng vào năm 1904 trong thời kỳ Pháp thuộc.
The Royal Palace was built in 1904 during the French Colonial era.
Dưới thời Pháp thuộc, quân đội triều đình ngừng việc đào tạo võ nghệ.
Under French domination, the court army ceased to train in martial arts.
Vì được xây dựng vào thời Pháp thuộc nên Tháp Rùa có chút hơi thở kiến trúc của Châu Âu.
Since it was built in the French colonial period, the Turtle Tower had a bit of European architectural breath.
Nó được loại bỏ ở Lào và Campuchia trong thời kỳ Pháp thuộc và hiện giờ không còn phổ biến.
It was abolished in Laos and Cambodia during their French occupation and is uncommon there now.
Bắt đầu từ những năm 1860, dưới thời Pháp thuộc, các kênh rạch đã được xây dựng để phục vụ việc giao thông, mở mang thương mại và cho các mục đích quân sự.
Starting in the 1860s under French colonial rule, canals were built to facilitate transportation, expand commerce, and for military purposes.
Trong thời kì Pháp thuộc, một phần ba miền Nam Việt Nam chịu rất nhiều ảnh hưởng của Pháp..
During French colonial rule it was the southern third of Vietnam where you had a lot of French influence.
Nước này trải qua bạo lực triền miên từ sau thời kì Pháp thuộc năm 1960.
The country has known chronic violence since French colonial rule ended in 1960.
Đã 87 năm kể từ cái chết của Phan Chu Trinh dưới chế độ Pháp thuộc.
Eighty seven years have past since the death of Phan Chu Trinh with Viet Nam still under French colonial rule.
Nhà thờ Notre- Dame là một trong những ví dụ tốt nhất của kiến trúc cổ điển Pháp thuộc trong thành phố.
The Cathedral Notre-Dame is one of the best examples of classical French colonial architecture in the city.
Pháp thuộc 532 đối tượng, sơn mài Nhật- 256,
France owns 532 facilities in Japan- 256,
Trên thực tế, ít hơn 8% nhân viên ở Pháp thuộc công đoàn,
In reality, less than 8% of employees in France belong to a trade union,
Results: 16981, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English