Examples of using Phát hiện mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi phát hiện mình mang thai, tôi đã hạnh phúc đến phát khóc!
Tuy nhiên tháng này em phát hiện mình bị chậm kinh.
Tôi phát hiện mình ở nơi khác.
Hắn chợt phát hiện mình có thể cử động.
Tôi phát hiện mình thật sự yêu mến nụ cười của anh.
Aiuchi shiori phát hiện mình surrounded như cô ấy công trình trên làm sạch một apartment.
Ngày mà cô phát hiện mình có năng lực đó.
Phát hiện mình.
Tháng sau, tôi phát hiện mình nhiễm HIV.
ngạc nhiên phát hiện mình còn chưa chết.
Tôi đến đây gặp các nữ tu và phát hiện mình bị bệnh lao.
Sau khi sống lại, hắn phát hiện mình vẫn ngồi tù.
Sáu tuần sau đó, Dorothy phát hiện mình mang thai.
Cho rằng bà đã bắn sau khi phát hiện mình bị lừa dối?
Tốt hơn hết, khi phát hiện mình.
Nhưng mà rất nhanh, Lâm Minh liền phát hiện mình đã quá ngây thơ rồi.
Vì sao cô ta không gào tướng lên khi phát hiện mình bị nhốt?
Kể từ thời điểm tôi phát hiện mình mang bầu cho đến mãi mãi về sau, con là lý do cho tôi sống và tồn tại”….
Khi tôi phát hiện mình đã mang thai có lẽ đó là giây phút hạnh phúc nhất cuộc đời tôi.
Rồi phát hiện mình chính là quả bom. tôi tỉnh dậy giữa một vụ nổ, Chuyện đã xảy ra là.