Examples of using Phép lạ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những ví dụ này cho thấy niềm tin vào phép lạ là phổ biến về mặt lịch sử, địa lý và văn hóa.
Phép lạ là việc xảy ra thường tình trong Hội Thánh của chúng tôi,
Nhưng, phép lạ là Chúa cho chúng tôi một nền tảng đến tìm đến các bác sỹ đóng vai trò quan trọng cho việc cứu sống cuộc đời bé Gianna.'.
Phép lạ là đi trên hành tinh xanh xinh đẹp này trong giây phút hiện tại, biết trân quý sự bình an và vẻ đẹp có sẵn ngay bây giờ.
Phép lạ là tự nhiên; Khi chúng không xảy ra, một cái gì đó đã đi sai.
Ông nói rằng phép lạ là do bác sĩ,
Phép lạ là sự chuyển đổi trong nhận thức từ sợ hãi thành tình yêu.”- Marianne Williamson.
bạn bắt đầu tin rằng phép lạ là thực sự tốt.
Phép lạ là đi trên Trái đất xanh trong giây phút hiện tại để nhận ra sự an bình và kỳ diệu đang hiện hữu bây giờ.".
Nhiệm vụ chính của nhà hộ giáo liên quan đến phép lạ là phải trả lời tất cả những chống đối vốn nỗ lực để chứng minh rằng phép lạ là không thể.
Ù tai phép lạ là sản phẩm của công việc này
Đức Chúa Trời tồn tại thì phép lạ là có thể.
Các triết gia thường cho rằng một phép lạ là vi phạm quy luật tự nhiên.
bạn sẽ thấy phép lạ là gì”.
con sẽ thấy phép lạ là gì”.
Từ đó, phép lạ là ở đó, và tình yêu của Mẹ đang ở đó với chúng con.
Còn ở xứ này, chúng tôi quan niệm phép lạ là khi một người dám thi hành những điều Thiên Chúa muốn.”.
Nếu phép lạ là những thành tựu mà con người không thể làm được,
Những phát hiện tâm lý này cung cấp sự hỗ trợ tích lũy cho giả thuyết rằng niềm tin vào phép lạ là phổ biến vì chúng ta thiên về nhận thức