Examples of using Phó thị trưởng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau đó, ông trở thành Phó Thị Trưởng, rồi Thị Trưởng thành phố Davao năm 1986.
Cho dù vậy, phó thị trưởng Thiên Tân nói với các phóng viên hôm thứ hai rằng 700 tấn sodium cyanide vẫn còn ở trong khu vực chính nơi xảy ra vụ nổ.
Paolo Duterte, phó thị trưởng của thành phố Davao,
Ông làm phó thị trưởng Lorient năm 1977
Những nguồn tin ở Israel dẫn lời Uzi Aharon, phó thị trưởng Or- Yehuda, nói rằng ông đã tổ chức các sinh viên đốt nhiều trăm cuốn Tân Ước.
Ông làm phó thị trưởng Lorient năm 1977
Bà trở thành phó thị trưởng Douala năm 2002,
Ông từng là Cựu Phó thị trưởng Seoul( 2004- 2005), Cố vấn trưởng của SK Gas Corporation( 2008- 2013) và Chủ tịch Viện Thiết kế Đô thị Hàn Quốc.
ông Bruno Julliard, Phó thị trưởng Paris nói.
Hello Kitty Seasons: Một trò chơi mà người chơi được chỉ định làm Phó Thị trưởng để giúp Thành phố Sanrio.
Theo Jakarta Post, buổi phạt roi này được thực hiện ngay trước mặt phó thị trưởng tỉnh Banda Aceh, ông Zainal Arifin.
Sự chuyển sang phần mềm tự do sẽ cho phép thành phố hỗ trợ một dải rộng lớn các phần cứng máy tính, Phó Thị trưởng Grenoble Laurence Comparat nói.
Năm 2004, ông được bầu vào Hội đồng Hạt Fingal và làm phó thị trưởng trước khi ông được bầu vào Dáil Éireann.
Hello Kitty Seasons: Một trò chơi mà người chơi được chỉ định làm Phó Thị trưởng để giúp Thành phố Sanrio.
Tôi không thể trả lời những cáo buộc dựa trên lời đồn đại", Paolo Duterte, Phó thị trưởng của thành phố Davao phía nam, nói với Thượng viện như vậy.
Cảm ơn! Bà có long trọng thề phục vụ nhân dân New York, và duy trì tính toàn vẹn của văn phòng Phó Thị trưởng Quan hệ Cộng đồng không?
trước khi nhận ra phó thị trưởng đã kết thúc cuộc hẹn.
Bà có long trọng thề phục vụ nhân dân New York, và duy trì tính toàn vẹn của văn phòng Phó Thị trưởng Quan hệ Cộng đồng không?
Cảm ơn! Bà có long trọng thề phục vụ nhân dân New York, và duy trì tính toàn vẹn của văn phòng Phó Thị trưởng Quan hệ Cộng đồng không?