PHÙ HIỆU in English translation

badge
huy hiệu
phù hiệu
thẻ
huy chương
insignia
phù hiệu
huy hiệu
biểu tượng
dấu hiệu
cấp hiệu
huy chương
badges
huy hiệu
phù hiệu
thẻ
huy chương
edibles
phù du
phù hiệu
đồ ăn
thức ăn
các món ăn cần sa
insignias
phù hiệu
huy hiệu
biểu tượng
dấu hiệu
cấp hiệu
huy chương

Examples of using Phù hiệu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bao gồm người áp dụng CBD, phù hiệu CBD, CBD Gummies
as accurate include CBD applicators, CBD edibles, CBD Gummies,
Hoàn toàn không có phù hiệu nào trên thân hoặc đuôi của chiếc trực thăng, và không ai trong số những người đàn ông mặc đồng phục.
There were no insignias on the chopper's sides or tail, and none of the men wore uniforms.
Ở bang California, cậu nên biết cái phù hiệu này cho phép tôi chiếm dụng khẩn cấp.
You should know that this badge allows me emergency appropriation. And as a licensed firearms merchant in the state of California.
bao gồm người áp dụng CBD, phù hiệu CBD, CBD Gummies
as accurate include CBD applicators, CBD edibles, CBD Gummies,
Tội gợi ý họ đeo phù hiệu của Daesh, al- Nusra và al- Qaeda trong chiến dịch ở các khu vực khác ở Syria.
Our suggestion to them is that they should also wear Daesh, al-Nusra and Al-Qaeda insignias during their operations in other regions of Syria.
Nếu ngực mang phù hiệu, hông mang súng,
If you have got a badge on your chest and a gun on your hip,
Nên sao không tạm cất cái phù hiệu đó đi một tối và ra đường cùng tôi?
So why don't you put that badge down for one night… and you come out on the streets with me?
Nhưng ở Naklua, có lẽ họ đông hơn những chiếc đèn lồng Trung Quốc màu đỏ tươi và phù hiệu rồng lấp lánh.
But in Naklua, they are perhaps outnumbered by bright scarlet Chinese lanterns and glittering dragon insignias.
Jo Martinez, số phù hiệu 1183, một thẻ tín dụng,
Jo Martinez, badge number 1183,
các loại vũ khí, trang phục… và phù hiệu khác nhau.
start unlocking different weapons, costumes, masks and insignias.
Đường dây này có tên“ Cartel Những Mặt Trời”, vì các sĩ quan cấp cao Venezuela mang phù hiệu mặt trời trên bộ quân phục.
The group became to be known in Venezuela as the“Cartel of the Suns” because top officers in the country wear sun insignias on their uniforms.
Ví dụ: nếu bạn chưa thiết lập đầy đủ iCloud, phù hiệu sẽ xuất hiện trên biểu tượng trong Dock;
For example, if you didn't fully set up your iCloud account, the badge appears on the icon in the Dock;
đeo chiếc phù hiệu mới trên áo.
as the boy returned, wearing his new badge.
sau khi tìm thấy phù hiệu của anh và sử dụng nó.
with a police officer, Gary(Michael Rapaport), after finding his badge and using it as her own.
Các nhân viên sẽ tự giới thiệu mình là nhân viên của Cục Thống Kê Dân Số, cho xem phù hiệu ID chính thức của chính phủ và giải thích mục đích của chuyến thăm.
Employees will introduce themselves as a Census Bureau employee, show their official government ID badge and explain the purpose of the visit.
tôi sẽ lấy cái phù hiệu nhét ngay vào mông ông. Jessica đâu?
if you say Jessica needs her, I will shove that badge right up your ass?
Thề với Chúa, ông mà nói Jessica cần nó, tôi sẽ lấy cái phù hiệu nhét ngay vào mông ông. Jessica đâu?
I will shove that badge right up your ass. Where's Jessica? I swear to Christ, if you say Jessica needs her,?
Nên hắn giữ chiếc xe… Tôi không nhớ số trên phù hiệu, nhưng chắc chắn đó là cảnh sát.
I don't remember the number on the badge, That's when he came after the car… but it was definitely a cop.
Nên hắn giữ chiếc xe… Tôi không nhớ số trên phù hiệu, nhưng chắc chắn đó là cảnh sát.
That's when he came after the car… but it was definitely a cop. I don't remember the number on the badge.
Phù hiệu của Thân vương xứ Wales thỉnh thoảng cũng được sử dụng để tượng trưng cho Wales.
The Prince of Wales' heraldic badge is also sometimes used to symbolise Wales.
Results: 848, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English