PHƯƠNG PHÁP PHỔ BIẾN NHẤT LÀ in English translation

Examples of using Phương pháp phổ biến nhất là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì nhiều người trong số các răng lớn hơn ở mặt sau của bạn jaws có hai hoặc ba gốc,  phương pháp phổ biến nhất là thay thế thiếu răng trở lại với cấy ghép lớn hơn.
Because many of the larger teeth in the back of your jaw have two or three roots, the most common approach is to replace missing back teeth with larger implants.
Bởi vì nhiều người trong số các răng lớn hơn ở mặt sau của bạn jaws có hai hoặc ba gốc,  phương pháp phổ biến nhất là thay thế thiếu răng trở lại với cấy ghép lớn hơn.
Because many of the larger teeth in the back of your jaws have two or three roots, the most common approach is to replace missing back teeth with larger dental implants.
Bởi vì nhiều người trong số các răng lớn hơn ở mặt sau của bạn jaws có hai hoặc ba gốc,  phương pháp phổ biến nhất là thay thế thiếu răng trở lại với cấy ghép lớn hơn.
Because many of the larger teeth in the back of your jaws have two or three roots, the most common approach is to replace missing back teeth with larger diameter implants.
Phương pháp phổ biến nhất đó dùng ngựa!
Most popular method is horses!
Phương pháp phổ biến nhất là cắt.
The most common method is cutting.
Hai phương pháp phổ biến nhất là vòng khóa và máy quét.
The two most common methods are key-ring and scanner.
Phương pháp phổ biến nhất là buộc não của trẻ bắt đầu sử dụng hình ảnh từ mắt yếu.
The most common method is to force your child's brain to start using the weak eye.
Phương pháp phổ biến nhất là nhúng thuốc lá sợi hoặc điếu thuốc có
The most common method is to dip a tobacco or marijuana cigarette in the embalming fluid,
Phương pháp phổ biến nhất là sử dụng cùng một lượng( mức cổ phần) cho mỗi lựa chọn.
The most common method is to use the same amount(level stake) on each selection.
Phương pháp phổ biến nhất là xem tổng lợi nhuận hoặc lợi nhuận ròng của nó.
The most common method is to look at its gross or net profit.
Phương pháp phổ biến nhất là đốt ở nhiệt độ rất cao trong một hệ thống kín với khoảng thời gian kéo dài.
The most common method is incineration at very high temperatures over a sustained period of time in a contained system.
Phương pháp phổ biến nhất là nhấn vào thanh địa chỉ,
The most common method is to tap the address bar,
Để xác định các đột biến lệch bội nhiễm sắc thể, phương pháp phổ biến nhất là đếm tất cả các mảnh cfDNA( cả thai lẫn mẹ).
To determine chromosomal aneuploidy, the most common method is to count all cfDNA fragments(both fetal and maternal).
Phương pháp phổ biến nhất là đúc spin,
The most common method is spin casting,
Phương pháp phổ biến nhất là cây giống, vì trong trường hợp này, cây thu được rất nhiều thời gian và bạn có thể thu được năng suất tốt.
The most common method is a seedling, as in this case the plant gets a very significant gain in time and you can collect good yields.
Có một số cách để ăn bột yến mạch, mặc dù phương pháp phổ biến nhất là mang hình thức của một thức uống từ ngũ cốc, sữa và đường.
There are various ways to eat oatmeal, though the most common method is to take it in the form of a cereal drink, with milk and sugar.
Phương pháp phổ biến nhất là phẫu thuật nội soi,
The most common approach is surgical probing, where the doctor
Tuyến trùng gây u sưng rễ có thể được định danh tới loài bằng một số kỹ thuật nhưng phương pháp phổ biến nhất là phân tích hoa văn lỗ dưới( perineal pattern analysis)( Hình 19).
Root-knot nematodes can be identified to species using a number of techniques, but one common method is perineal pattern analysis(Figure 19).
Phương pháp phổ biến nhất là chưng cất phân đoạn không khí lỏng thành nhiều thành phần khác nhau như N2 ở dạng hơi trong khi O2 thì ở dạng lỏng.[ 61].
The most common method is to fractionally distill liquefied air into its various components, with N2 distilling as a vapor while O2 is left as a liquid.[63].
Những đánh giá sản phẩm này có thể được thu thập và gửi theo một số cách khác nhau, nhưng phương pháp phổ biến nhất là thông qua một công cụ tổng hợp đánh giá của bên thứ 3 được phê duyệt.
These product reviews can be collected and submitted in a few different ways, but the most common method is by going through an approved 3rd party review aggregator.
Results: 961, Time: 0.0153

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English