Examples of using Phổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trầm cảm là một bệnh lý tâm thần, đang ngày càng trở nên phổ….
Hiện nay có 2 loại thuốc phổ biến là benznidazole và nifurtimox.
Margarita là loại cocktail gốc rượu Tequila phổ biến nhất.
Đây dường như là một hiện tượng rất phổ.
Đây là các plugin rất nổi tiếng và được các blogger sử dụng phổ biến.
HoboWars là một trò chơi miễn phí trực tuyến phổ biến.
Nhấp vào nút dưới đây để đi đến trang download Fix phổ SafetyNET.
( H2S) là hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi phổ biến nhất trong phân.
Gen HFE có hai đột biến phổ biến là C282Y và H63D.
Như những vạch quan phổ này.
Cái cậu sắp thấy là ảnh phổ của sao Hải Vương.
Cái cậu sắp thấy là ảnh phổ của sao Hải Vương.
Năm 1742, nó bị Phổ chiếm đóng.
Trả lời câu hỏi sai là một sai lầm phổ biến của sinh viên.
Tại Crypto- Games, chúng tôi tự hào cung cấp ba phiên bản phổ biến của Video Poker:
hình ảnh khối phổ MALDI, và xác định protein.
Phổ cận hồng ngoại cho thấy sự gia tăng đáng kể trong biên độ của các dải tần số θ, α- 2 và β- L sau khi uống peptide.
Nhưng Phổ Nghi được phép tiếp tục sống cuộc sống xa hoa ở Tử Cấm Thành của Bắc Kinh.
Các quan sát phổ hồng ngoại đã chứng minh rằng hạt nhân của Thiên hà Sombrero có thể không có hoạt động hình thành sao nào đáng kể.
Vị này là Chu đô đốc, phó đô đốc Trình Phổ, tham quân hiệu úy Lỗ Túc, và lão tướng quân Hoàng Cái.