Examples of using Phấn khởi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chắc cậu phấn khởi để cuộc hội ngộ gia đình bắt đầu.
Jack hỏi, gần như phấn khởi.
Chúng tôi lấy làm phấn khởi.
Hồ này nhiều cá lắm đây,” họ phấn khởi nói với nhau.
Hồ này nhiều cá lắm đây,” họ phấn khởi nói với nhau.
và chúng tôi đang phấn khởi mong chờ.
Khắp Thái Lan và cả thế giới đều phấn khởi.
Tôi nghĩ thế,” cô trả lời phấn khởi.
Gương mặt của cô ấy quá đẹp khi cô ấy phấn khởi.
Cả khuôn mặt con bé mỉm cười phấn khởi.
Tôi biết rằng năm nay sẽ là một niên học phấn khởi và thành công.
Tôi nghe mà không biết nên bắt đầu khóc hay phấn khởi.
Một số người trong chúng tôi phấn khởi và vui mừng.
Ba ba bắt đầu phấn khởi.
Tôi đáp trong một khoảnh khắc phấn khởi.
Hoàn cảnh không làm cho người ta phấn khởi.
Bạn cảm thấy hoàn toàn sung sức, và phấn khởi.
Em rất phấn khởi.
cô gái đều phấn khởi.
Anh ta sẽ phấn khởi.