Examples of using Phụ nữ hàn quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 2010, có 64,7% phụ nữ Hàn Quốc cho rằng họ cần phải kết hôn,
Bạn sẽ khó lòng bắt gặp một phụ nữ Hàn Quốc không có làn da đẹp hoàn hảo.
Phụ nữ Hàn Quốc sẽ là những người đầu tiên trên thế giới có tuổi thọ trung bình trên 90 tuổi, một nghiên cứu mới đây cho thấy.
Hàng ngàn phụ nữ Hàn Quốc đã bị lừa
Năm 1955, đạo diễn Park Nam Ok là phụ nữ Hàn Quốc đầu tiên thực hiện vai trò đạo diễn một bộ phim điện ảnh- The Widow.
Một phụ nữ Hàn Quốc tên là Cha Sa- soon đã cố lấy bằng lái xe vào ngày 13 tháng 4 năm 2005.
Gần 72% phụ nữ Hàn Quốc và 62% phụ nữ Trung Quốc đã trải qua những trải nghiệm khiến họ thấy khó chịu và bị soi xét.
Bạn sẽ khó lòng bắt gặp một phụ nữ Hàn Quốc không có làn da đẹp hoàn hảo.
Năm 2010, 64,7% phụ nữ Hàn Quốc trả lời rằng hôn nhân là
nó đã giúp phụ nữ Hàn Quốc nhận ra họ có sự hỗ trợ.
1 phụ nữ Mỹ và 1 phụ nữ Hàn Quốc.
Norigae, một trang trí hanbok, đã được mặc bởi tất cả các tầng lớp phụ nữ Hàn Quốc trong nhiều thế kỷ.
nhà nghiên cứu tại Viện Phát triển Phụ nữ Hàn Quốc cho biết.
Cô ấy được sinh ra ở ngoại ô Soul bởi một người lính Mỹ và một người phụ nữ Hàn Quốc.
Người thứ ba là một phụ nữ đã li dị vì chồng của cô bỏ theo một phụ nữ Hàn Quốc.
Tuy nhiên 10 năm sau, khi một người lính Triều Tiên vô tình bắn chết một phụ nữ Hàn Quốc, các tour du lịch tới khu nghỉ dưỡng đã bị đình chỉ.
Vì không có sự tin tưởng tối thiểu, tình hình chỉ thêm trầm trọng", bà Kim Yi- seon thuộc Trung tâm Phát triển Phụ nữ Hàn Quốc bình luận.
Norigae, một trang trí hanbok, đã được mặc bởi tất cả các tầng lớp phụ nữ Hàn Quốc trong nhiều thế kỷ.
Cùng Queen spa truy tìm bí quyết massage mặt của phụ nữ Hàn Quốc.
nhà nghiên cứu tại Viện Phát triển Phụ nữ Hàn Quốc cho biết.