Examples of using Phụ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ phụ anh tiền thuê phòng.
Môn phụ[ 1].
Quần áo phụ( nút,
Oven Phụ Galss nhẹ.
Ta không muốn có kết cục như phụ thân.
Nhiên nhưng có chu kỳ lặp 20 năm và không phụ.
Huawei Thưởng thức 5 Phụ.
Huawei Honor Chơi 5 Phụ.
Sanh- ma tổ phụ của Bết- lê- hem; Ha- rép tổ phụ của Bết- ga- đe.
Bá Trượng bảo“ nếu vậy ông sau sẽ không cô phụ ta”.
Ta sẽ nghĩ cách thuyết phục phụ thân con.
Hàng nghìn công nhân nghỉ việc vì bị cắt chế độ phụ cấp.
Flippy- Robot phụ bếp.
cái gì làm nên phụ nữ?
Con số này bao gồm khoảng 890.000 ca tử vong do tiếp xúc với khói thuốc phụ.
Cái đang ngồi đó là cơ thể của quý vị và phụ ý thức.
Người ta không sinh ra là phụ nữ.
Cái đang ngồi đó là cơ thể của quý vị và phụ ý thức.
Người này có thể là một huấn luyện viên phụ.
Khi giảm liều Barboval, tác dụng phụ thường biến mất.