Examples of using Phraya in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
PhrachaoSuea và Phraya Phichai Dap Hak,
Phraya Mano sau đó bị đày đến Malaysia.
Sông Chao Phraya( sông của các vị vua).
Phraya Phichai Dap Hak
đường Si Phraya, đường Surawong.
Chao Phraya River( khoảng 20 phút đi bộ).
Phraya Surasak Montri đã đóng trại ở Ban Den Thap Chai.
Sông Ping và sông Nan hợp lại tạo thành sông Chao Phraya.
Tiếp đó xe của ông Niwat lao thẳng xuống sông Chao Phraya.
Cầu Rama VI cầu là cây cầu đầu tiên qua sông Chao Phraya.
Sông Chao Phraya Là một con sông lớn huyền thoại của Thái Lan.
Tàu Chao Phraya Express đóng góp 1/ 3 doanh thu.
Trong đó, ấn tượng nhất là hang động Phraya Nakhon ở Hua Hin.
Sông Chao Phraya còn được gọi là“ sông của các vị vua”.
Các hiện vật được trưng bày ở nhà bảo tàng Chao Sam Phraya.
Phraya Nakhon Cave:
Sông Chao Phraya còn được gọi là“ sông của các vị vua”.
Phraya Sukhothai và Phra Maha Thammaracha đầu hàng khi Sukhothai
Nguồn gốc của basa là tại lưu vực Chao Phraya và Mekong ở Indonesia.
Phraya Manopakorn đã ngay lập tức bị phế truất chức Thủ tướng Chính phủ.