Examples of using Piece in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chuyến lưu diễn hỗ trợ cho album, Piece by Piece Tour, khởi động vào ngày 11 tháng 7 năm 2015.
Chris tiếp tục xuất hiện trong bộ phim" A Piece of Pie".
Emmet rơi xuống hố và tìm thấy Piece of Resistance.
tìm thấy Piece of Resistance.
Sử dụng Lasso Tool, tạo một vùng chọn trên trán của người đàn ông đó và copy Piece mà bạn vừa chọn sang một layer mới( nhấn Ctrl+ J).
sau đó là A Piece of the Action( 1977).
Truyện One piece bắt đầu là hai one- shot mang tên Romance Dawn, về sau nó được sử dụng làm tiêu đề cho chương đầu tiên của truyện tranh one piece.
Truyện One piece bắt đầu là hai one- shot mang tên Romance Dawn, về sau nó được sử dụng làm tiêu đề cho chương đầu tiên của truyện tranh one piece.
Câu nói chúng ta học hôm nay là“ you' re a piece of work” trong phim“ Miss Sloane.”.
describe a problem you had with a piece of equipment.
Cushion mỹ Từ Hàn Quốc không còn là thương hiệu Pháp Dành riêng đang chạy đua để Grab A Piece Of China Thị phần 2018/ 04/ 05.
Cô sẽ cùng tham gia với nhân vật chính One Piece Monkey D. Luffy,
Ông cũng thu âm nhiều bài hát hài hước như" One Piece at a Time" và" A Boy Named Sue",
Bandai Namco hôm nay đã thông báo rằng One Piece Bounty Rush,
Đối với series thì có vẻ Kimetsu no Yaiba đã đánh bại thuyết phục về doanh số của manga đối với One Piece nhưng đối với volume( tập truyện) thì Kimetsu no Yaiba vẫn còn thua Attack on Titan chứ huống gì là One Piece.
APOM, một từ viết tắt cho A Piece of Me, được lấy cảm hứng bởi chuyến đi của Monsieur Kurkdjian Lebanon.
bạn có thể mua một cuốn truyện tranh nổi tiếng như One Piece bằng cả tiếng Anh
Bandai Namco hôm nay đã thông báo rằng One Piece Bounty Rush,
Bandai Namco hôm nay đã thông báo rằng One Piece Bounty Rush,
Khi ai đó nói rằng bài luận mà họ vừa hoàn thành là a piece of cake, nó không có nghĩa là giáo sư của họ giao cho họ đề bài là một chiếc bánh kem xinh xắn đâu.