Examples of using Piece of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi ai đó nói rằng bài luận mà họ vừa hoàn thành là a piece of cake, nó không có nghĩa là giáo sư của họ giao cho họ đề bài là một chiếc bánh kem xinh xắn đâu.
Kỷ nghỉ tại Hotel FIVE- A Piece of Pineapple Hospitality sẽ đặt quý vị vào ngay trung tâm Seattle, chỉ vài phút từ Công viên Denny và không xa Chợ Pike Place.
Tendon The Achilles tendon, one of the tendons in the human body Micrograph of a piece of tendon; H& E stain Chi tiết Latinh tendo Thuật ngữ giải phẫu[ sửa trên Wikidata].
Poitier đã làm đạo diễn của một số bộ phim nổi tiếng, như A Piece of Action, Uptown Saturday Night,
Britney: Piece of Me.
để tiếp tục thực hiện Britney: Piece Of Me trong hai năm nữa.
là bài hát mở màn cho chương trình biểu diễn cư trú của Spears tại Las Vegas mang tên Britney: Piece of Me.
là một tác phẩm mà còn là một" mảnh đời"( a piece of life), và Isaak Babel, một tác giả
là một tác phẩm mà còn là một“ mảnh đời”( a piece of life) và Isaak Babel, một tác giả người
mang tên Britney: Piece of Me.
Piece of Cake Designs.
Lời bài hát: Piece Of Me.
Piece of cake- Dễ ấy mà.
Piece of cake Một điều dễ dàng.
A piece of land một mảnh đất.
Piece of cake Một điều dễ dàng.
A piece of cake: rất dễ dàng.
A piece of paper- một mảnh giấy.
Chuyện Giản Đơn, Piece Of Cake.
A piece of paper- một mảnh giấy.