Examples of using Pin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lấy đèn pin ra đi.
Lại pin yếu như thường lệ.
Tôi sắp hết pin rồi, nói chuyện sau nhé.
Cục pin đâu? Im đi!
Pin ở đâu?
Cục pin đâu? Ở đâu?
Tập trung vào ngành công nghiệp pin và năng lượng với hơn 10 năm kinh nghiệm.
Pin đâu? Nó ở đâu?
Kế tiếp: Pin 2 trong 1 dẫn bóng đèn kẻ giết muỗi.
Ánh sáng màu đỏ CR1025 pin Ánh sáng lên khi phanh áp dụng….
Sạc pin cho thiết bị trước hoặc sau giờ cao điểm.
Mỗi tấm sẽ có 72 cell pin, và cao khoảng 78 inch.
Pin của Galaxy Note 5 có thời lượng bao lâu.
Két sắt tôi bị hết pin, làm thế nào để tôi mở nó lại?
Nhưng nó cũng không dùng pin.
T6 nhôm zoomable đèn pin led chiến thuật.
Bất cứ cái gì có pin.
Model V6 là Camera IP HD720P không dây 100% có pin.
Trọng lượng vật phẩm: khoảng 248g( có pin).
Trong trường hợp không sử dụng pin.