Examples of using Pod in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kể từ hôm nay, bạn đã có thể bắt đầu sử dụng Amazon Elastic Kubernetes Service để chạy pod Kubernetes trên AWS Fargate.
Đồng hồ sẽ cho bạn biết rằng nó tìm thấy‘ the pod' lúc bắt đầu bài tập, cũng tương tự như các cảm biến khác.
Máy bay chiến đấu của Mỹ và Nga đều có hệ thống pod, nhưng, trước đây chưa từng nhìn thấy hệ thống này trên máy bay chiến đấu Trung Quốc.
Nó là một cuộc tấn công vào lĩnh vực vaping pod đang phát triển phổ biến
Sử dụng hệ thống hỗ trợ pod để hỗ trợ trong
Tất cả các Container trong Pod đã terminated
Vào những năm 1990, các nhà khoa học đã quay trở lại Pod Mrčaru và thấy rằng những con thằn lằn ở đó khác rất nhiều so với những con trên Kopište.
Khi kubernetes lên lịch một pod vào một node, kubelet trên node đó sẽ hướng dẫn docker khởi động các container đã chỉ định.
Ngoài ra còn có một khách sạn Pod ở Washington, với một số khách sạn khác sẽ mở tại Philadelphia và Los Angeles vào năm tới.
Sử dụng hệ thống hỗ trợ pod để hỗ trợ trong
Các container trong pod chạy trong cùng node
Một Pod đại diện cho một tập các containersMột image nhẹ,
bảo trì, một pod có thể kéo bất cứ nơi nào từ 25 đến 125 năm.
Máy bay được nâng cấp hệ thống đối phó và khả năng mang cả tên lửa ASMP- A và Pod Reco NG sẽ được gọi là" Mirage 2000N- K3".
Replication controller: Replication controller điều khiển việc có bao nhiêu bản sao giống hệt nhau của một pod nên chạy ở đâu đó trên cluster.
Bạn điền vào các pod với bất cứ nước ép điện tử mà bạn thích, bạn chèn nút cao su, và bạn bật pod vào pin, và bạn đã hoàn tất.
gắn kết một“ smart radar” Cassidian trái và một pod ALQ 184 đúng.
Một label là một cặp key/ value gắn với một tài nguyên( resource) như một pod, để truyền tải các thuộc tính mà người dùng định nghĩa ra.
Máy tính đang đọc môi qua cửa sổ pod và biết kế hoạch của chúng.
Pod- tập tin những tài liệu trong POD dạng( plain old documentation), các dự án,