Examples of using Poster in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn có thể sử dụng một hoặc hai màu cho poster của mình.
Cô ơi, gọi dùm tôi Le Poster.
Thông qua poster.
Điểm ảnh 50 năm của James Bond: Poster.
Mục đích in poster.
Tất cả đều có poster.
Chúng ta hãy xem các loại poster phổ biến là gì và các nhà thiết kế đã đi theo hướng nào để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Dave đã thiết kế poster cho Liên hoan phim Raindance trong năm năm liên tiếp từ 1996 tới 2000.
Tài khoản Twitter chính thức của Xiaomi vừa công bố một bức ảnh poster với dòng tiêu đề“ Can you guess what it is?”.
Đã tung ra một poster mới cho Birds of Prey và nó đã tập trung nhiều hơn vào những diễn viên….
Ông đã thực hiện gần 100 poster, từng là nhà sản xuất và đạo diễn, và làm một số logo cho các tập đoàn của Mỹ.
Chẳng hạn nếu bạn chụp ảnh một tấm poster, Cortana có thể lấy thông tin trên đó để nhắc nhở bạn.
Vào năm 1978, poster phim Superman( siêu nhân)
Như poster của 1960s đã nói:
Trung tâm poster là khuôn mặt của một phụ nữ trên nền hình ảnh một trái bóng.
Poster để lại quỹ tín thác hàng triệu USD cũng như biệt thự của bà cho ba con chó, bao gồm Conchita.
Jaejoong cũng đã tiết lộ poster cho mini- concert/ fanmeeting sắp tới‘ Your, My and Mine ‘.
Hình ảnh của Tổng thống Putin xuất hiện bên trái poster, với một vùng mục tiêu màu vàng đen nhắm thẳng vào ông.
Poster đó mang cảnh báo:" Chúng ta sẽ gặp nhau tại Giáng Sinh ở New York, sớm thôi.”.
Ngoài việc tải lên bức ảnh chụp lại poster, JongHyun còn giải thích những việc anh ấy làm với Kang Eun Ha.