Examples of using Psyche in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
là tác giả của Psyche Món ngon.
trong đó có Cupid bế vợ anh, Psyche, lên trời.
là tác giả của Psyche Món ngon.
Vậy mà sau câu chuyện này, khi những con chữ đã khô rồi, tôi sẽ thử sắp xếp chúng thành những ngôn từ một lần nữa để các bạn có thể hiểu được dung mạo nàng Psyche trông ra sao.
Bằng cách đo thành phần, từ trường của nó, và lập bản đồ các đặc trưng bề mặt của nó, đội khoa học Psyche hi vọng biết thêm nhiều điều về lịch sử của sự hình thành hành tinh.
Tuy nhiên Psyche không nằm trong nhóm tiểu hành tinh nào cả.[ 11]
một bức tượng đồng của Eros và Psyche cũng như một bức tranh của Apollo do Aurora,
một bức tượng đồng của Eros và Psyche cũng như một bức tranh của Apollo do Aurora,
các đặc trưng bề mặt của nó là như thế nào, nên sứ mệnh Psyche chắc chắn làm sáng tỏ phần nào một thế giới kim loại sẽ trông ra sao.
tỉ lệ với độ dày của psyche, cuối cùng sẽ gột sạch Tinh Chất( Tâm Thức) để nó có thể lại cố gắng hoàn thiện mình và đạt được sự hợp nhất với Bản Thể.
Psyche xem mặt Cupid.
Đó chính là Psyche.
Psyche trong giai đoạn.
Nàng chính là Psyche.
Đó chính là Psyche.
Tên tôi là: Psyche.
Psyche. Ôi, không!
Psyche đuợc trở nên bất tử.
Nàng chính là Psyche.
Psyche là một cô gái.