QUÂN SỰ CỦA TRUNG QUỐC in English translation

chinese military
quân đội trung quốc
quân sự trung quốc
quân đội trung hoa
quân đội TQ
quân đội TC
quân sự trung hoa
china's military
china 's military

Examples of using Quân sự của trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều đáng chú ý là hỗ trợ quân sự của Trung Quốc cho Campuchia đã tăng đáng kể tại thời điểm nước này đang rất cần tiền để xây dựng lực lượng quốc phòng do tranh chấp biên giới ngày càng căng thẳng với Thái Lan 2008- 2011.
It is worth noting that Chinese military assistance increased remarkably at a time when Cambodia badly needed to build up its defense forces due to the increasingly tense border dispute with Thailand from 2008 to 2011.
Tài liệu, mang tên“ Chiến lược quân sự của Trung Quốc”, là Sách Trắng thứ chín tập trung vào quân đội Trung Quốc từng được công bố kể từ năm 1998, nhưng cũng là tài liệu quốc phòng duy nhất.
The paper, entitled“China's Military Strategy,” is the ninth such white paper focused on China's military to be released since 1998, but it's also unique.
Tháng 11/ 2018, Thủ tướng Hun Sen của Campuchia phủ nhận có bất kỳ kế hoạch nào liên quan đến một căn cứ quân sự của Trung Quốc tại Campuchia sau khi Phó Tổng thống Mỹ Mike Pence viết thư cho ông bày tỏ quan ngại về vấn đề này.
Prime Minister Hun Sen of Cambodia, in power for decades, denied there was any plan for a Chinese military base in Cambodia in November, after U.S. Vice President Mike Pence wrote to him expressing concern over the issue.
luận của tôi rằng hành động quân sự của Trung Quốc sắp được tiến hành.
whispered into the President's ear my conclusion that the Chinese military action was about to be undertaken.
Đặc biệt quan tâm đến các yếu tố hiện đại hóa quân sự của Trung Quốc, cho thấy nó được thiết kế để thách thức quyền tự do hành động của chúng ta trong khu vực”, Đô đốc nói.
Of particular concern is that elements of China's military modernization appear designed to challenge our freedom of action in the region,” the admiral said.
Chưa rõ liệu các cuộc thao diễn quân sự của Trung Quốc đã được hoạch định từ trước hay là hành động đáp lại các cuộc thao diễn của Hoa Kỳ và Nam Triều Tiên.
It was not clear if the Chinese military exercises were planned in advance or were a response to those by the United States and South Korea.
Hoa Kỳ quan tâm về vấn đề tuân thủ đối với các tổ chức y tế quân sự của Trung Quốc chuyên nghiên cứu
The United States has compliance concerns with respect to Chinese military medical institutions' toxin research and development because of the potential dual-use applications
Khi đề cập đến chính sách này, ông đề xuất ngăn chặn sức mạnh quân sự của Trung Quốc bằng cách” tăng cường khả năng áp đặt trừng phạt của Nhà Trắng lên bất kỳ cá nhân và quốc gia nào vi phạm lệnh cấm buôn bán vũ khí với Bắc Kinh”.
When he does, he favors staving off the Chinese military build-up by“granting the White House the ability to place sanctions on any individual or country that violates an arms embargo with China.”.
Ngắn gọn, nhẹ nhàng và dễ đọc hơn hẳn so với chiến lược quân sự của Mỹ, chiến lược quân sự của Trung Quốc gây chú ý vì sự chuyển đổi sang một tư thế công khai,“ phòng thủ tích cực” đối với các lực lượng quân sự Trung Quốc..
Short, sweet, and immensely more readable than its American counterpart, the PRC's military strategy is notable for its transition to an overt,“active defense” posture for Chinese military forces.
Mặc dù có thể nghi ngại sự leo thang quân sự của Trung Quốc, Hoa Kỳ vẫn hoan nghênh sự đóng góp của Trung Quốc trong các nỗ lực chống hải tặc ngoài khơi Somalia.
While the United States may be wary of China's military escalation, it welcomes China's contributions to anti-piracy efforts off the coast of Somalia.
Một căn cứ quân sự của Trung Quốc có thể sẽ được coi
A Chinese military base would be seen as a problem in the United States,
Trong số những sứ vụ quân sự của Trung Quốc trong thế giới mới này là để“ bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
Among the Chinese military missions in this new world will be to“safeguard national territorial sovereignty and maritime rights and interests, and maintain security
Đoàn kết chống ngoại xâm là ý tưởng quan trọng được đề cao trong tất cả các phim quân sự của Trung Quốc,“ và những tác phẩm như thế thường chứa đựng ý thức hệ và thông điệp chính trị,” ông Zhou nói.
The need to unite against invaders was the key idea promoted in all New China military movies,"and such work usually contained ideology and political messages," Zhou said.
Một nhà bình luận quân sự của Trung Quốc được dẫn lời trong vài bài báo nói thêm rằng các hệ thống
A Chinese military commentator quoted by one of the articles further stated that it would be‘"impossible" for"Western missile defense" to track
Ông Del Rosario khẳng định sự hiện diện quân sự của Trung Quốc tại các nhóm đảo này" là những mối đe dọa đến nỗ lực duy trì hòa bình và ổn định hàng hải trong khu vực".
Del Rosario described the Chinese military presence at these islets as"threats to efforts to maintain maritime peace and stability in the region".
Hiện nay, các máy bay tiêm kích và tên lửa phòng không của Nga giúp tăng cường khả năng quân sự của Trung Quốc trong các khu vực tranh chấp ở Biển Đông và những khu vực khác trên Thái Bình Dương.
Today Russian jet fighters and surface-to-air missiles are boosting the Chinese military's capabilities in contested parts of the South China Sea and elsewhere in the Pacific.
Chương trình hiện đại hóa quân sự của Trung Quốc đang diễn ra với tốc độ nhanh và phạm vi toàn diện, tuy nhiên tương đối thiếu sự minh bạch cởi mở từ các nhà lãnh đạo Trung Quốc, cả về khả năng quân sự và các ý định”.
The rapid pace and comprehensive scope of China's military modernization continues, combined with a relative lack of transparency and openness from China's leaders regarding both military capabilities and intentions.”.
CNN dẫn lời một quan chức quốc phòng Mỹ nói rằng một tàu quân sự của Trung Quốc đã theo dõi chiến hạm của họ trong suốt chiến dịch này, thêm rằng mọi sự tương tác giữa hai bên đều an toàn và chuyên nghiệp.
A US defence official told CNN that a Chinese military vessel followed the US warship during the operation, adding that all interactions were safe and professional.
Tòa cũng xác định rằng nhiều hòn đảo nhân tạo đã được xây dựng và sử dụng làm căn cứ quân sự của Trung Quốc không cấu thành lãnh thổ được hưởng quy chế các khu vực độc quyền kinh tế.
It was also determined that the multiple artificial islands that have been built by and used as bases by the Chinese military do not constitute territory entitled to zones of economic exclusivity.
Dư luận quốc tế đã bắt đầu lo ngại tiềm lực quân sự của Trung Quốc không chỉ hướng tới việc phát triển các khả năng phòng vệ mà trên thực tế đã có thể tạo ra cho nước này các" khả năng đe dọa”.
Other countries assess that the Chinese military capabilities are not merely aimed at developing defensive capabilities but in fact have enabled China to have‘threat capabilities'.
Results: 512, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English