Examples of using Quân vụ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong suốt hai thập niên quân vụ, ông đã chỉ huy xe tăng và kỵ binh thiết giáp ở Hoa Kỳ,
Trong khi Ủy ban Quân vụ Thượng viện đã tìm cách xử lý sự yếu kém này bằng Sáng kiến an ninh hàng hải Đông Nam Á để cung cấp 425 triệu USD trong việc huấn luyện,
Tôi vẫn giữ súng lục quân vụ.
Lẫn Chủ tịch Ủy ban Quân vụ của Thượng viện John.
Franks là thành viên của Ủy ban Quân vụ Hạ viện.
Chủ tịch Ủy ban Quân vụ Hạ viện Mỹ Mac Thornberry.
Chủ tịch Ủy ban Quân vụ Hạ viện Mỹ Mac Thornberry.
Chủ tịch Ủy ban Quân Vụ Hạ viện Mỹ Adam Smith.
Đô đốc Harry Harris điều trần trước Ủy ban Quân Vụ Hạ.
Đô đốc Harry Harris điều trần trước Ủy ban Quân Vụ Hạ.
McCain hiện là Chủ tịch Ủy ban Quân vụ của Thượng viện Mỹ.
Thượng nghị sĩ Gillibrand là một thành viên của Ủy ban Quân vụ Thượng viện.
Đây chính là quan ngại mà Uỷ ban Quân vụ Thượng viện phải giải quyết.
Ủy ban Quân vụ Thượng viện Mỹ đã chấp thuận việc cắt giảm này nhưng Ủy ban Quân vụ Hạ viện lại bác bỏ.
Tướng Mark Milley xuất hiện trước phiên điều trần của Ủy ban Quân vụ Thượng viện hôm 11/ 7/ 2019.
Một đô đốc đã phát biểu tại Ủy ban Quân vụ Thượng viện cho biết Venezuela có khoảng 2,000 tưởng lãnh.
Tác động của vụ bê bối về tình trạng của Johnson với chức vụ Chủ tịch Hạ viện Ủy ban Quân vụ.
Thượng nghị sĩ Joseph Lieberman của tiểu bang Connecticut là một thành viên kỳ cựu của Ủy ban Quân vụ Thượng viện.
Kelly Ayotte, thượng nghị sĩ đảng Cộng hòa tại New Hampshire và là thành viên của Ủy ban Quân vụ Thượng viện.
Bộ Tư pháp Mỹ cho biết khi gặp ông Kislyak, ông Sessions lấy tư cách thành viên Ủy ban Quân vụ Thượng viện.