Examples of using Quân zhcted in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu một ai đó được cho là phản bội đất nước của mình và mang quân Zhcted vào nước của mình mà lại tuyên bố đang nắm giữ Hoàng tử đã chết, việc đó sẽ chỉ làm cho người đó giống như đang mang một cô gái hao hao giống Hoàng tử ra mà thôi.
tại đó anh đã chạm trán chỉ huy của quân Zhcted- Eleanora Viltaria tóc bạch kim,
tại đó anh đã chạm trán chỉ huy của quân Zhcted- Eleanora Viltaria tóc bạch kim,
Cánh phải là quân Zhcted với khoảng 2000 người.
Đi theo chân quân Zhcted là lính từ Celesta.
Ellen và Lim bắt đầu đi tập trung quân Zhcted.
Đây chính là cái bẫy do quân Zhcted đặt ra.
Ngài đã mang quân Zhcted vào lãnh thổ của mình.
Ellen mỉm cười vui vẻ trong khi chỉ huy quân Zhcted.
Tuy nhiên, có vẻ quân Zhcted cũng di chuyển rất khả nghi.".
Quân Zhcted sẽ sớm tiếp cận với dòng sông cùng với những khu rừng.
Theo báo cáo, quân Zhcted rơi vào khoảng 2.000 người, phải không?”.
gửi một sứ giả tới quân Zhcted.
Ta có nghe về một quý tộc nhỏ ở Bruen đã bắt tay với quân Zhcted.
Quân Zhcted quay lại Belfort vào hai ngày sau khi đã tận diệt hết toán thổ phỉ.
Tất cả những gì ta có thể làm là tin vào cánh quân Zhcted thôi.".
Vậy mà đám Rồng lại không động đậy gì cho đến tận khi quân Zhcted đến gần.
Cùng lúc đó, quân Zhcted bắt đầu một đợt phản công vũ bão như đã định.
Thành thực mà nói, đây là tại sao chúng ta lại đặt niềm tin vào quân Zhcted.".
Xét đến khả năng của Ellen, Mira và quân Zhcted, đó là một kế hoạch khả thi.