QUÊN NHỮNG GÌ in English translation

forget what
quên những gì
hãy quên đi những gì
hãy quên điều
quên đi những điều
quên mất điều
nhớ những gì
bỏ qua những gì
forgotten what
quên những gì
hãy quên đi những gì
hãy quên điều
quên đi những điều
quên mất điều
nhớ những gì
bỏ qua những gì
forgot what
quên những gì
hãy quên đi những gì
hãy quên điều
quên đi những điều
quên mất điều
nhớ những gì
bỏ qua những gì
forgetting what
quên những gì
hãy quên đi những gì
hãy quên điều
quên đi những điều
quên mất điều
nhớ những gì
bỏ qua những gì

Examples of using Quên những gì in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và đừng nghĩ là tôi quên những gì anh đã làm cho tôi.
And don't think I have forgotten what you did for me.
Messi đang cố quên những gì đã xảy.
Sayed was trying to forget about what had happened.
Quên những gì làm ta xâấ hổ.
I had forgotten what makes me tick.
Quên những gì xảy ra ngay trước khi và ngay sau khi bị chấn thương.
Forgetting about what just happened before or after the injury.
Anh quên những gì đã hứa.
I have forgotten what promise.
Tôi sẽ không bao giờ quên những gì mẹ đã dành cho mình.
I will never forget what you did for my mother.
Quên những gì chúng ta đã giao hẹn?
We forget what we signed up for?
Hãy quên những gì vừa xảy ra.
Let's forget about what just happened.
Quên những gì anh nghĩ
Why don't you forget what you're thinking
Con buộc Tatia quên những gì cô ấy thấy và cô ấy đã quên..
I compelled Tatia to forget what she saw, and she did.
Tớ chỉ đang cố quên những gì tớ vừa thấy thôi.
I'm just trying to unsee what I just saw.
Nếu cô quên những gì?
If you forgot of what?
Họ quên những gì Chúa đã làm.
They'd forgotten what God has accomplished.
Quên những gì cậu nghe thấy đi.
Forget about what you heard.
American Gods quên những gì làm cho phép thuật tình dục.
American Gods Has Forgotten What Makes Sex Magical.
Cô ấy không bao giờ quên những gì cô ấy nghe thấy.
She never forgets anything she has heard.
Nghe này con trai, tôi muốn cậu quên những gì cậu thấy hôm nay đi.
Listen, son, I want you to forget what you saw here today.
Maya Angelou từng nói“ Con người có thể quên những gì bạn nói.
Maya Angelou said" People will forget what you said.
Nghe này con trai, tôi muốn cậu quên những gì cậu thấy hôm nay đi.
I want you to forget what you saw here today. Listen, son.
đi nữa, tôi sẽ không quên những gì hai người làm cho tôi.
Either way, I will never forget what you guys did for me.
Results: 486, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English