Examples of using Quên những gì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và đừng nghĩ là tôi quên những gì anh đã làm cho tôi.
Messi đang cố quên những gì đã xảy.
Quên những gì làm ta xâấ hổ.
Quên những gì xảy ra ngay trước khi và ngay sau khi bị chấn thương.
Anh quên những gì đã hứa.
Tôi sẽ không bao giờ quên những gì mẹ đã dành cho mình.
Quên những gì chúng ta đã giao hẹn?
Hãy quên những gì vừa xảy ra.
Quên những gì anh nghĩ
Con buộc Tatia quên những gì cô ấy thấy và cô ấy đã quên. .
Tớ chỉ đang cố quên những gì tớ vừa thấy thôi.
Nếu cô quên những gì?
Họ quên những gì Chúa đã làm.
Quên những gì cậu nghe thấy đi.
American Gods quên những gì làm cho phép thuật tình dục.
Cô ấy không bao giờ quên những gì cô ấy nghe thấy.
Nghe này con trai, tôi muốn cậu quên những gì cậu thấy hôm nay đi.
Maya Angelou từng nói“ Con người có thể quên những gì bạn nói.
Nghe này con trai, tôi muốn cậu quên những gì cậu thấy hôm nay đi.
Dù gì đi nữa, tôi sẽ không quên những gì hai người làm cho tôi.