Examples of using Quỳ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bỏ xuống. Quỳ xuống!
Chung Quỳ gặp Tuyết Nhi.
Ngươi phải quỳ dưới chân nó.
Nhóc phải quỳ một gối xuống.
Cậu sẽ phải quỳ dưới chân tôi mà xin lỗi!
Mọi đầu gối sẽ quỳ.
Đây là Biên phòng Hoa Kỳ. Quỳ xuống!
Để xem anh có thể vượt qua kiếp nạn này không. Chung Quỳ.
Quỳ trước ta và nghe lệnh của ta! Nhớ đấy!
Cậu sẽ phải quỳ dưới chân tôi mà xin lỗi!
Ai nói cầu hôn nhất định phải quỳ một gối xuống?
Tôi là Chung Quỳ.
Quỳ xuống, quỳ xuống!
Đúng vậy, con của ta… con chỉ cần quỳ dưới chân ta.
Quỳ trước ta và nghe lệnh của ta!
Trời ơi! Quỷ Vương Chung Quỳ sẽ nhận mình là….
Petrassi, sao vậy? Quỳ xuống.
Chúng ta sẽ không bao giờ quỳ trước ngươi.
Gặp nhau tại một tửu điếm ở Trường An. Ta và Chung Quỳ.
Tôi xin lỗi. Quỳ xuống!