Examples of using Qua vệ tinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả các kênh truyền hình công cộng Đức phát sóng qua vệ tinh chỉ trong HD.
bởi họ sẽ tìm ra ông ấy qua vệ tinh”.
Thông qua những tiến bộ khoa học, giọng nói của tôi đã được truyền đến các bạn qua vệ tinh đang du hành trong khoảng không.
Thứ Năm, 26 tháng Mười, 2017, Đức Thánh Cha sẽ được kết nối qua vệ tinh với Trạm Không gian quốc tế( ISS).
Thông qua những tiến bộ khoa học, giọng nói của tôi đã được truyền đến các bạn qua vệ tinh đang du hành trong khoảng không.
NASA vẫn dùng để giải mã hình ảnh chụp qua vệ tinh.
Theo nhà sản xuất máy bay Boeing, hãng hàng không không mua gói dịch vụ theo dõi máy bay qua vệ tinh.
Funai đã xác nhận tới hơn 8 bộ lạc qua vệ tinh hoặc qua những cuộc thám hiểm trên mặt đất.
đang được phát sóng vào nước này qua vệ tinh từ ngày 23/ 1 Ảnh.
chúng ta bán lại cho họ qua vệ tinh.
Với các giả lập có phi công trong buổi điều trần hôm nay. Theo yêu cầu của cơ trởng Sullenberger và công đoàn, Airbus đã đồng ý kết nối qua vệ tinh.
Theo yêu cầu của Cơ trưởng Sullenberger và công đoàn, với giả lập bay có phi công ngày hôm nay. Airbus đồng ý cho chúng ta kết nối qua vệ tinh.
Và người nhận trên mặt đất. Chúng ta có năng lượng mặt trời qua vệ tinh.
Nhưng còn có những điểm mù mà tôi sẽ hướng dẫn các anh qua vệ tinh.
Nhưng còn có những điểm mù mà tôi sẽ hướng dẫn các anh qua vệ tinh.
Nhưng còn có những điểm mù mà tôi sẽ hướng dẫn các anh qua vệ tinh.
các dịch vụ dữ liệu qua vệ tinh.
bởi họ sẽ tìm ra ông ấy qua vệ tinh”.
Nó sẽ được phát sóng qua vệ tinh cho nền tảng" Tricolor truyền hình".
Công ước Brussels Công ước liên quan đến việc phân phối tín hiệu mang chương trình truyền qua vệ tinh( Làm tại Brussels ngày 21/ 5/ 1974).